free ship

Thuốc Lesaxys (250mg) - Điều trị giun sán

Giá tham khảo: 320.000đ/ hộp
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG

Thuốc Lesaxys (250mg) là thuốc đặc trị giun sán đặc biệt là sán gan cừu và sán lá phổi

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
320.000đ
Thuốc Lesaxys (250mg) - Điều trị giun sán
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Davipharm
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
6127103171
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đỗ Thị Vân Anh Dược sĩ: Đỗ Thị Vân Anh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Đại học Đỗ Thị Vân Anh, với kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn của mình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng tận tâm nhất.

Giới thiệu thuốc Lesaxys 250Mg

Sán lá gan là ký sinh trùng có thể lây nhiễm sang người và gây bệnh gan và ống mật. Có hai họ sán lá gan gây bệnh cho người: Opisthorchiidae (gồm các loài Clonorchis và Opisthorchis) và Fasciolidae.

Trong thời gian ngắn, nhiễm sán lá gan có thể gây ra các triệu chứng như:

  • Đau bụng
  • Sốt
  • Buồn nôn
  • Nôn mửa
  • Bệnh tiêu chảy
  • Phát ban
  • Khó chịu
  • Giảm sự thèm ăn và giảm cân
  • Một số biến chứng hiếm gặp liên quan đến nhiễm sán lá gan nặng: hình thành sỏi, nhiễm trùng tái phát của hệ thống mật và ung thư đường mật. 

Lesaxys 250Mg được sản xuất bởi công ty CP Dược phẩm Davipharm dưới dạng bào chế viên nén. Mỗi viên nén Lesaxys có chứa thành phần chính là 250mg Triclabendazole. Hoạt chất này được biết đến là dẫn xuất của benzimidazol, có phổ tác dụng lên nhiều chủng sán như: Fasciolidae gây sán lá gan hay Paragonimus westermani gây ra bệnh sán lá phổi ở người. Hoạt chất này giúp diệt sán hiệu quả nhờ khả năng: dễ dàng xuyên thấm qua lớp vỏ của sán lá, ức chế nhanh cử động và can thiệp vào chức năng cấu trúc vi ống của sán lá.

Địa chỉ mua hàng uy tín

Sản phẩm Lesaxys 250Mg chính hãng hiện có bán tại tất cả các nhà thuốc thuộc hệ thống Pharmart.vn - hệ thống nhà thuốc chất lượng hàng đầu Việt Nam. Pharmart cam kết chỉ cung cấp các sản phẩm có đầy đủ tem kiểm định của Bộ Y Tế và luôn sẵn sàng túc trực tư vấn cho quý khách 24/7 về tình trạng sức khoẻ.

Để mua sản phẩm trực tuyến, xin liên hệ hotline 1900 6505 để được hỗ trợ đặt hàng và nhận về nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Thành phần của Lesaxys (250mg)

Triclabendazole: 250mg

Liều dùng - cách dùng của Lesaxys (250mg)

  • Cách dùng
  • Triclabendazol dùng đường uống, sau bữa ăn.
  • Thuốc có thể uống nguyên viên hoặc nhai rồi uống cùng với nước.
  • Liều dùng:
  • Triclabendazol nên được điều chỉnh phù hợp với cân nặng của bệnh nhân.
  • Viên nén có gạch và dễ bẻ thành hai nửa bằng nhau để chia liều chính xác, nên làm tròn liều theo hướng tăng lên (ví dụ 1 bệnh nhân 40 kg sẽ uống 2 viên là 500 mg = 12,5 mg/ kg thay vì 10 mg/ kg).
  • Liều dùng cho người lớn:
  • 10 mg/ kg thể trọng dùng 1 liều đơn.
  • Trong trường hợp không đáp ứng điều trị với liều 10 mg/ kg thể trọng, có thể tăng liều đến 20 mg/ kg thể trọng và chia 2 lần cách nhau 12 - 24 giờ.
  • Liều dùng cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên:
  • Mặc dù các dữ liệu lâm sàng còn hạn chế ở nhóm tuổi này nhưng chưa có bằng chứng về sự khác nhau giữa người lớn và trẻ em về hiệu quả hoặc độ an toàn.
  • Liều lượng và thời gian điều trị nên tương tự như đối với người lớn.

Chỉ định của Lesaxys (250mg)

Triclabendazol, dẫn xuất của benzimidazol, là một thuốc diệt giun sán có hoạt tính đã được chứng minh chống lại sán lá (fluke). Thuốc có hiệu quả trong điều trị:

  • Bệnh sán lá (“nhiễm sán lá gan cừu”) gây ra do Fasciola hepatica hoặc Fasciola gigantica.
  • Bệnh sán Paragonimus (còn được gọi là “bệnh sán lá phổi”, “dịch khái huyết”, hoặc “bệnh sán lá phổi phương Đông”) gây ra bởi chủng Paragonimus westermani hoặc các chủng Paragonimus khác.

Đối tượng sử dụng

Trẻ em trên 6 tuổi

Khuyến cáo

Khi sử dụng thuốc Lesaxys 250 mg, có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn (ADR).

Toàn thân:

  • Rất thường gặp: Ra mồ hôi.
  • Thường gặp: Yếu ớt, đau ngực, sốt.

Hệ tiêu hóa:

  • Rất thường gặp: Đau bụng/đau thượng vị.
  • Thường gặp: Chán ăn, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Hệ gan/mật:

  • Thường gặp: Vàng da, cơn đau quặn mật.

Hệ thần kinh:

  • Thường gặp: Chóng mặt/choáng váng, nhức đầu.
  • Ít gặp: Ngủ gà.

Da:

  • Thường gặp: Nổi mày đay.
  • Ít gặp: Ngứa.

Hệ cơ xương:

  • Ít gặp: Đau lưng.

Hô hấp:

  • Thường gặp: Khó thở, ho.
  • Rối loạn thận/chuyển hóa:
  • Ít gặp: Tăng nhẹ creatinin huyết thanh có thể hồi phục.

Hướng dẫn xử trí ADR:

  • Thông báo cho bác sĩ về các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
  • Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngừng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Lesaxys 250 mg không được sử dụng trong các trường hợp: Quá mẫn cảm với triclabendazol và/hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Có thể tăng thoáng qua từ nhẹ đến trung bình nồng độ các men gan trong huyết thanh ở một số bệnh nhân dùng triclabendazol, vì vậy cần thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan.
  • Chưa có dữ liệu đối với bệnh nhân suy thận, không khuyến cáo sử dụng đối với nhóm bệnh nhân này.
  • Nên thận trọng khi sử dụng triclabendazol ở những bệnh nhân bị thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase do khả năng gây tan huyết.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Cần cảnh báo bệnh nhân về khả năng gây chóng mặt. Trong trường hợp này, không nên lái xe, vận hành máy móc hoặc tham gia các hoạt động có thể gây nguy hiểm.

Thời kỳ mang thai và cho con bú:

  • Chưa có thông tin về an toàn của triclabendazol trong thai kỳ, nên chỉ sử dụng khi lợi ích cao hơn nguy cơ. Không nên sử dụng trong khi cho con bú, nếu cần thiết, nên ngừng cho con bú trong khi điều trị và 72 giờ tiếp theo.

Tương tác thuốc:

  • Cần theo dõi tương tác với các thuốc cùng nhóm và các thuốc khác được sử dụng để điều trị bệnh sán lá hoặc sán Paragonimus.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm)
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự