free ship

Thuốc Xarelto 15mg - Phòng ngừa đột quỵ, tắc mạch

Giá tham khảo: 851.000đ/ hộp
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG

Thuốc Xarelto 15mg chứa Rivaroxaban, được sử dụng để dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim, cũng như thuyên tắc phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu.

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
851.000đ
Thuốc Xarelto 15mg - Phòng ngừa đột quỵ, tắc mạch
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 14 viên
Thương hiệu:
Bayer
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Đức
Mã sản phẩm:
0613046564
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Triệu chứng của thuyên tắc phổi

Thuyên tắc phổi là một tình trạng cấp cứu y tế xảy ra khi một cục máu đông (thường hình thành ở chân hoặc chậu) di chuyển đến phổi và làm tắc nghẽn một hoặc nhiều động mạch phổi. Điều này làm giảm lượng oxy đến các mô trong cơ thể, gây ra nhiều triệu chứng nghiêm trọng và thậm chí có thể đe dọa tính mạng.

Các triệu chứng của thuyên tắc phổi có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước của cục máu đông điển hình như:

  • Khó thở: Đây là triệu chứng phổ biến nhất, thường xuất hiện đột ngột và trở nên tồi tệ hơn khi vận động.
  • Đau ngực: Đau ngực thường sắc bén, tăng khi hít vào và có thể lan ra vai hoặc lưng.
  • Ho: Có thể ho ra máu.
  • Nhịp tim nhanh: Tim đập nhanh hơn bình thường.
  • Chóng mặt hoặc ngất xỉu: Do thiếu oxy lên não.
  • Sưng chân: Nếu cục máu đông vẫn còn ở chân.

Thuyên tắc phổi là một tình trạng cấp cứu nghiêm trọng. Nếu bạn có bất kỳ triệu chứng nào nêu trên, hãy liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được khám và điều trị kịp thời.

Mua ngay thuốc Xarelto 15mg chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay thuốc Xarelto 15mg chính hãng tại Pharmart.vn

Thành phần của Xarelto 15mg

  • Rivaroxaban: 15mg

Phân tích tác dụng thành phần

  • Rivaroxaban: là một thuốc chống đông máu bằng cách ức chế yếu tố Xa, Rivaroxaban làm giảm sự hình thành thrombin, từ đó giảm khả năng hình thành cục máu đông (thrombus).

Thuốc Xarelto 15mg là lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia trong điều trị và dự phòng thuyên tắc phổi

Thuốc Xarelto 15mg là lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia trong điều trị và dự phòng thuyên tắc phổi

Liều dùng - cách dùng của Xarelto 15mg

Cách dùng: Uống thuốc cùng với thức ăn. Nếu không thể nuốt nguyên viên, có thể nghiền và trộn với nước hoặc thức ăn mềm trước khi uống.

Liều dùng:

  • Dự phòng đột quỵ ở rung nhĩ: 1 viên/ngày (tối đa 20mg/ngày). Dùng cho đến khi nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc mạch biến mất. Bệnh nhân suy thận hay suy giảm các chức năng của thận cần hiệu chỉnh lại liều dùng thuốc Xarelto 15mg.
  • Điều trị VTE: Liều đầu tiên 15mg, 2 lần/ngày trong 3 tuần. Sau đó, dùng 20mg/ngày để ngăn ngừa tái phát DVT và PE. Dùng thuốc cho đến khi nguy cơ hoàn toàn biến mất.

Xử trí khi quên liều: Bổ sung thuốc ngay lúc nhớ ra. Có thể bỏ qua liều đã quên nếu gần đến thời điểm uống liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều: Nếu xuất hiện chảy máu thì nên ngừng sử dụng thuốc Xarelto 15mg và dùng các biện pháp cầm máu can thiệp.

Chỉ định của Xarelto 15mg

  • Ức chế yếu tố Xa, làm giảm sự hình thành thrombin, từ đó giảm khả năng hình thành cục máu đông (thrombus).

Đối tượng sử dụng

  • Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim với các yếu tố nguy cơ như suy tim, tăng huyết áp, tuổi > 75, đái tháo đường, hoặc tiền sử đột quỵ.
  • Phòng và điều trị huyết thuyên tắc phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Máu: Thiếu máu.
    • Tiêu hóa: Chảy máu nướu, xuất huyết tiêu hóa.
    • Thần kinh: Đau đầu, choáng váng.
  • Ít gặp:
    • Tim: Nhịp tim nhanh.
    • Tiêu hóa: Khô miệng.
    • Thần kinh: Chảy máu não, ngất.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phù tại chỗ.
    • Tim mạch: Phình mạch.
  • Không rõ tần suất:
    • Toàn thân: phù mạch.

Tương tác thuốc

  • Dược động học
    • Rivaroxaban chuyển hóa chủ yếu ở gan (CYP3A4, CYP2J2) và bài tiết qua thận.
    • Chất ức chế CYP3A4 và P-gp mạnh (ketoconazole, ritonavir, erythromycin): bị tăng nồng độ.
    • Chất cảm ứng CYP3A4 và P-gp mạnh (rifampicin, phenytoin): bị giảm nồng độ.
  • Dược lực học
    • Các thuốc đông máu khác (enoxaparin, NSAIDs, warfarin): làm tăng nguy cơ chảy máu.
  • Các xét nghiệm: PT, aPTT và HepTest có thể bị ảnh hưởng bởi Xarelto 15mg.

Chống chỉ định

Thuốc Xarelto 15mg chống chỉ định dùng trong:

  • Mẫn cảm với hoạt chất Rivaroxaban hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc Xarelto 15mg.
  • Chảy máu có liên quan đến lâm sàng.
  • Đang dùng thuốc chống đông khác, ngoại trừ trong giai đoạn chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi sử dụng heparin không phân đoạn để duy trì ống thông.
  • Bệnh gan với rối loạn đông máu lâm sàng (xơ gan Child-Pugh B và C).
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Thuốc Xarelto 15mg thận trọng khi dùng trong:

  • Nguy cơ xuất huyết: Thận trọng ở bệnh nhân với rối loạn chảy máu, tăng huyết áp nặng, loét đường tiêu hóa, bệnh lý võng mạc, hoặc các điều kiện liên quan đến nguy cơ xuất huyết. Cần ngưng sử dụng nếu xảy ra xuất huyết.
  • Phẫu thuật và can thiệp: Ngừng thuốc ít nhất 24 giờ trước phẫu thuật. Nếu không thể trì hoãn, đánh giá nguy cơ chảy máu và bắt đầu lại khi tình trạng cho phép.
  • Gây tê trục thần kinh: Cân nhắc nguy cơ trước khi can thiệp, và tuân theo hướng dẫn cụ thể về thời gian ngừng và khôi phục thuốc.
  • Thay van tim nhân tạo và thuyên tắc phổi: Thận trọng do dữ liệu lâm sàng còn hạn chế.
  • Suy giảm chức năng thận: Cần thận trọng và điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận. Không khuyến cáo dùng cho chức năng thận nặng.
  • Phụ nữ ở độ tuổi sinh sản: Sử dụng với biện pháp tránh thai hiệu quả.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc: Có thể xuất hiện tình trạng ngây ngất hoặc choáng váng.

Bảo quản

Cần được bảo quản ở nơi khô ráo.

Nhà sản xuất

Bayer Pharma AG
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

H
Hà, 16/07/2024
Trả lời
ship cho tôi 1 hộp về Thanh Hóa
Pharmart.vn
Trả lời
@Hà: Pharmart xin chào, quý khách vui lòng để lại thông tin chi tiết hoặc gọi điện đến hotline 19006505 để được tư vấn thêm ạ

Sản phẩm tương tự