Thuốc tiêm Adrenalin (1mg/1ml) - Hồi sức tim phổi, cấp cứu choáng phản vệ hộp 10 ống

Dung dịch tiêm Adrenalin có thành phần chính Adrenalin là loại thuốc có tác dụng giúp hồi sức tim mạch, phổi, cấp cứu khi choáng phản vệ, cơn hen ác tính và các trường hợp nguy hiểm cấp khác sẽ được ưu tiên chỉ định thuốc.

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc tiêm Adrenalin (1mg/1ml) - Hồi sức tim phổi, cấp cứu choáng phản vệ hộp 10 ống
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 5 ống
Thương hiệu:
Vinphaco
Dạng bào chế :
Dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048263
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Thành phần của Adrenalin (1mg/1ml) hộp 10 ống

Adrenaline 1mg

Liều dùng - cách dùng của Adrenalin (1mg/1ml) hộp 10 ống

  • Cách dùng: Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp
  • Liều dùng: Phải được tính toán theo mức độ nặng nhẹ và mức độ đáp ứng của mỗi bệnh nhân

Chỉ định của Adrenalin (1mg/1ml) hộp 10 ống

  • Cấp cứu choáng phản vệ hay choáng dạng phản vệ có xuất hiện tình trạng giãn mạch hệ thống và cung lượng tim thấp, cấp cứu ngưng tim
  • Cơn hen ác tính có thể phối hợp với các thuốc khác Tiêm nội soi giúp ngăn ngừa chảy máu niêm mạc đường tiêu hóa
  • Kết hợp với thuốc gây tê giúp giảm hấp thu toàn thân và kéo dài thời gian sử dụng

Đối tượng sử dụng

  • Người choáng phản vệ hay choáng dạng phản vệ
  • Người có cơn hen ác tính (thường ít sử dụng)
  • Tăng tác dụng của thuốc khi kết hợp với thuốc gây tê

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

Thường gặp, ADR> 1/100

  • Xảy ra ở toàn thân: Nhức đầu, mệt mỏi, đổ mồ hôi.
  • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hồi hộp.
  • Thần kinh: Run, lo âu, chóng mặt.
  • Tiêu hóa: Tiết nhiều nước bọt.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Tim mạch: Loạn nhịp thất.
  • Tiêu hóa: Kém ăn, buồn nôn, nôn.
  • Thần kinh: Sợ hãi, bồn chồn, mất ngủ, dễ kích thích.
  • Tiết niệu sinh dục: Đái khó, bí đái.
  • Hô hấp: Khó thở.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Tim mạch: Xuất huyết não, phù phổi (do tăng huyết áp), hoại thư (do co mạch), loạn nhịp tim, đau thắt ngực, tụt huyết áp, chóng mặt hoa mắt, ngất xỉu, ngừng tim, hoại tử mô (do adrenalin thoát ra ngoài mạch máu khi tiêm).
  • Thần kinh: Lú lẫn, rối loạn tâm thần.
  • Chuyển hóa: Rối loạn chuyển hóa, nhất là chuyển hóa glucose.

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Người đang được gây mê bằng cyclopropan, halothan hay các nhóm thuốc mê halothan do có thể gây rung thất.
  • Người chưa được điều trị ổn định bệnh cường giáp Người mắc các bệnh lý liên quan đến tim mạch nặng như tăng huyết áp,...
  • Người có nguy cơ cao bị giocom góc đóng, hoặc đang bị giocom góc hẹp

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (Vinphaco)
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Liều dùng - cách dùng

  • 3. Chỉ định

  • 4. Đối tượng sử dụng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Chống chỉ định

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự