Thuốc Savi Prolol 5 - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

SaViProlol 5mg là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (SaVi Pharm), một doanh nghiệp dược phẩm tại Việt Nam. Thuốc chứa hoạt chất chính là bisoprolol fumarat 5mg, thuộc nhóm thuốc chẹn beta, được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực và suy tim mạn tính ổn định.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Savi Prolol 5 - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
SaviPharma
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050234
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Tăng huyết áp có thể phân loại như thế nào?

  • Tăng huyết áp nguyên phát (vô căn): Chiếm khoảng 90-95% các trường hợp, không có nguyên nhân cụ thể, thường liên quan đến yếu tố di truyền, tuổi tác, lối sống.
  • Tăng huyết áp thứ phát: Do một nguyên nhân cụ thể như bệnh thận, rối loạn nội tiết, tác dụng phụ của thuốc, hẹp động mạch thận,...

Thành phần của Thuốc Savi Prolol 5

Thành phần

  • Bisoprolol fumarat: 5mg

  • Tá dược: Celulose vi tinh thể 102, Lactose monohydrat, Copovidon VA 64, Silic dioxyd, Magnesi stearat, Crospovidon CL, Hypromelose, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd

Dược động học

Hấp thu: 

  • Bisoprolol được hấp thu gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa, với sinh khả dụng khoảng 90%
  • Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2-4 giờ sau khi uống
  • Thức ăn không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu của thuốc

Phân bố: Khoảng 30% bisoprolol liên kết với protein huyết tương

Chuyển hóa: Bisoprolol được chuyển hóa tại gan

Thải trừ: 

  • Thời gian bán thải của bisoprolol trong huyết tương là khoảng 10-12 giờ
  • Thuốc được bài tiết qua nước tiểu, với khoảng 50% dưới dạng không đổi và 50% dưới dạng chất chuyển hóa
  • Ở người cao tuổi, thời gian bán thải có thể kéo dài hơn so với người trẻ, tuy nhiên, mức độ tích lũy thuốc không có sự khác biệt đáng kể giữa hai nhóm tuổi
  • Ở bệnh nhân suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 40 ml/phút), thời gian bán thải tăng khoảng 3 lần so với người bình thường
  • Ở bệnh nhân xơ gan, thời gian bán thải dao động từ 8,3 đến 21,7 giờ

Dược lực học

Nhóm thuốc: Thuốc chẹn beta1-adrenergic chọn lọc.

Cơ chế tác dụng:

  • Bisoprolol ức chế chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic ở tim, giảm đáp ứng với kích thích adrenaline, dẫn đến giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim

  • Thuốc làm giảm lưu lượng tim, ức chế giải phóng renin từ thận và giảm tác động của thần kinh giao cảm từ trung tâm vận mạch ở não, góp phần hạ huyết áp

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Savi Prolol 5

Liều dùng

Tăng huyết áp và đau thắt ngực:

  • Liều khởi đầu: 2,5 - 5 mg, uống một lần mỗi ngày
  • Liều tối đa: 20 mg mỗi ngày
  • Lưu ý: Do tính chọn lọc chẹn beta1-adrenergic của bisoprolol không tuyệt đối (tính chọn lọc giảm khi tăng liều), cần thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh co thắt phế quản và nên bắt đầu với liều 2,5 mg một lần mỗi ngày. Liều khởi đầu thấp này cũng có thể phù hợp cho các bệnh nhân khác

Suy tim mạn tính ổn định:

  • Liều khởi đầu: 1,25 mg, uống một lần mỗi ngày trong 1 tuần

  • Nếu dung nạp tốt, tăng liều theo các bước sau:

    • 2,5 mg, uống một lần mỗi ngày trong 1 tuần tiếp theo.

    • 3,75 mg, uống một lần mỗi ngày trong 1 tuần tiếp theo.

    • 5 mg, uống một lần mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo.

    • 7,5 mg, uống một lần mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo.

    • 10 mg, uống một lần mỗi ngày (liều duy trì).

  • Liều tối đa: 10 mg mỗi ngày.

Cách dùng

  • Dùng đường uống

  • Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn, vì thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc

Quên liều

  • Nếu quên một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra

  • Nếu gần đến thời điểm dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc bình thường

  • Không dùng gấp đôi liều để bù cho liều đã quên

Quá liều

Triệu chứng:

  • Nhịp tim chậm

  • Hạ huyết áp nghiêm trọng

  • Suy tim cấp

  • Hạ đường huyết

Xử trí:

  • Ngừng bisoprolol và tiến hành điều trị hỗ trợ.

  • Trong trường hợp nghiêm trọng, có thể sử dụng: Atropin hoặc các thuốc cường giao cảm để điều trị nhịp tim chậm. Truyền dịch và thuốc tăng huyết áp để điều trị hạ huyết áp. Thuốc lợi tiểu và các thuốc hỗ trợ tim để điều trị suy tim.

Chỉ định của Thuốc Savi Prolol 5

  • Tăng huyết áp: Giúp kiểm soát và giảm huyết áp cao

  • Đau thắt ngực: Giảm tần suất và mức độ nghiêm trọng của cơn đau thắt ngực

  • Suy tim mạn tính ổn định: Phối hợp với các liệu pháp điều trị khác để cải thiện chức năng tim

Đối tượng sử dụng

  • Người mắc bệnh lý tim mạch như tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn tính,... được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng bisoprolol cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú, do nguy cơ gây nhịp tim chậm, hạ huyết áp và hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh. Trước khi sinh 72 giờ, nên ngừng điều trị với bisoprolol. Nếu không thể ngừng, trẻ sơ sinh cần được theo dõi trong 48-72 giờ sau sinh
  • Lái xe và vận hành máy móc: Bisoprolol có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị, khi thay đổi liều hoặc khi sử dụng cùng rượu

Khuyến cáo

 

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Hoa mắt, chóng mặt, đau nhức đầu, vã mồ hôi, giảm độ tập trung, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ
  • Đau bụng, tiêu chảy, hạ huyết áp, suy tim tăng

Ít gặp:

  • Giảm thính giác, viêm mũi, viêm gan, ác mộng, ảo giác, suy giảm tình dục, tăng men gan

Hiếm gặp:

  • Phản ứng ngoài da (ban đỏ, sưng tấy, ngứa, rụng tóc), nhược cơ, vọp bẻ, giảm tiết nước mắt (đặc biệt ở người đeo kính sát tròng), tăng đề kháng đường hô hấp (khó thở ở bệnh nhân có khuynh hướng co thắt phế quản)

Tương tác thuốc

Không nên phối hợp với:

  • Các thuốc chẹn beta khác, do tăng nguy cơ tác dụng phụ trên tim mạch

Thận trọng khi phối hợp với:

  • Thuốc gây mê: Có thể làm suy giảm chức năng tim.
  • Thuốc chống loạn nhịp: Tăng nguy cơ rối loạn dẫn truyền tim.
  • Thuốc hạ huyết áp khác: Có thể gây hạ huyết áp quá mức.

Thận trọng

  • Bệnh nhân có tiền sử co thắt phế quản (hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính): Bisoprolol có thể gây co thắt phế quản, cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ

  • Bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường: Thuốc có thể che lấp triệu chứng hạ đường huyết, cần theo dõi đường huyết thường xuyên

  • Bệnh nhân có rối loạn tuần hoàn ngoại biên (như bệnh Raynaud): Triệu chứng có thể trở nên nghiêm trọng hơn khi bắt đầu điều trị

Chống chỉ định

  • Sốc do tim: Tình trạng suy giảm nghiêm trọng chức năng tim, dẫn đến giảm tưới máu các cơ quan
  • Suy tim cấp hoặc suy tim chưa được kiểm soát: Đặc biệt là suy tim độ nặng hoặc độ IV, khi chức năng tim bị suy giảm nghiêm trọng
  • Rối loạn dẫn truyền tim: Block nhĩ-thất độ II hoặc III: Rối loạn dẫn truyền xung điện giữa nhĩ và thất. Nhịp tim chậm xoang (dưới 60 nhịp/phút): Nhịp tim chậm bất thường trước khi bắt đầu điều trị. Bệnh nút xoang: Rối loạn chức năng của nút xoang, nơi phát xung điện tự nhiên của tim
  • Bệnh phổi nặng: Hen phế quản nặng: Bệnh hen suyễn ở mức độ nghiêm trọng. Bệnh phổi-phế quản mạn tính tắc nghẽn nặng: Các bệnh lý như COPD ở giai đoạn nặng
  • Hội chứng Raynaud nặng: Rối loạn tuần hoàn máu ở ngón tay và ngón chân, gây co thắt mạch máu
  • Mẫn cảm với bisoprolol: Dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn với bisoprolol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • U tủy thượng thận chưa được điều trị (u tế bào ưa crom): Khối u sản xuất quá mức catecholamine, gây tăng huyết áp

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào

Nhà sản xuất

Savi Pharmaceutical J.S.Co
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự