Thuốc Nicomen 5mg - Điều trị đau thắt ngực

Nicomen 5mg được sản xuất bởi thương hiệu Standard Chem & Pharm, xuất xứ tại Đài loan. Thuốc có thành phần chính nicorandil, là thuốc dùng để điều trị đau thắt ngực. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Nicomen 5mg - Điều trị đau thắt ngực
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thương hiệu:
Standard Chem & Pharm
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Đài Loan
Mã sản phẩm:
0109050125
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Đau thắt ngực điển hình là gì?

Đau thắt ngực điển hình là cơn đau xảy ra do bệnh mạch vành. Nó có đủ 3 đặc điểm: Cơn đau xuất hiện sau xương ức, xảy ra do gắng sức hoặc căng thẳng cảm xúc, thuyên giảm khi nghỉ ngơi hoặc dùng nitroglycerin.

Nếu bệnh nhân có 2/3 đặc điểm này thì được chẩn đoán đau thắt ngực không điển hình. Trường hợp chỉ có 1 trong 3 đặc điểm trên, đó là cơn đau không do bệnh mạch vành.

Đau ngực điển hình có thể nằm trong bối cảnh đau thắt ngực ổn định (bệnh mạch vằn mãn tính) hoặc đau thắt ngực không ổn định (hội chứng động mạch vành cấp).

Thành phần của Thuốc Nicomen 5mg

Thành phần

  • Hoạt chất: Nicorandil 5mg
  • Tá dược vừa đủ

Dược động học

  • Hấp thu: Nicorandil được hấp thu tốt, không có chuyển hóa đầu tiên qua gan. Thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương 30 – 60 phút và liên quan trực tiếp đến liều dùng.
  • Phân bố: Tỷ lệ gắn nicorandil với protein huyết tương thấp.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua khử nitrate.
  • Thải trừ: Khoảng 20% liều dùng được thải qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa. Thời gian bán thải khoảng 1 giờ. Không có thay đổi đáng kể về dược động học ở người cao tuổi hoặc bệnh nhân bị bệnh gan hay suy thận mạn tính.

Dược lực học

  • Nhóm thuốc: Nicorandil thuộc nhóm thuốc giãn mạch và chống đau thắt ngực
  • Cơ chế tác dụng:
    • Nicorandil tác động bằng cách giãn cơ trơn mạch máu, đặc biệt là hệ thống tĩnh mạch.
    •  Nicorandil thực hiện việc này qua hai con đường khác nhau, đầu tiên, bằng cách hoạt hóa kênh kali, và sau đó cung cấp oxide nitric để hoạt hóa enzyme guanylate cyclase. Guanylate cyclase hoạt hóa GMP dẫn đến giãn cả tĩnh mạch và động mạch.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Nicomen 5mg

Liều dùng

  • Người lớn
    • Khởi đầu dùng 10mg x 2 lần/ngày hoặc 5mg x 2 lần/ngày đối với các bệnh nhân dễ bị nhức đầu. Sau đó liều dùng sẽ được điều chỉnh tăng lên dần tùy theo đáp ứng lâm sàng.
    • Liều dùng thông thường là 10 – 20mg x 2 lần/ngày.
    • Liều dùng tối đa là 30mg x2 lần/ngày.
  • Người cao tuổi

Không cần thiết phải giảm liều ở người cao tuổi. Cũng như tất cả các thuốc khác, nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả.

  • Trẻ em

Thuốc không được khuyến nghị dùng cho trẻ em.

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Xử trí khi quên liều

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

Theo dõi chức năng tim và áp dụng các biện pháp hỗ trợ tổng quát. Nếu cần thiết, tăng thể tích huyết tương tuần hoàn bằng cách truyền dịch thích hợp. Trong các trường hợp đe doạ tính mạng, có thể cân nhắc sử dụng các chất gây co mạch máu.

Chỉ định của Thuốc Nicomen 5mg

Ðiều trị đau thắt ngực

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn
  • Thuốc không được khuyến nghị dùng cho trẻ em.

Thời kỳ mang thai

Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng có hại của nicorandil trên bào thai, mặc dù không có kinh nghiệm trên người. Không nên dùng cho bệnh nhân có thai trừ khi không có chọn lựa nào an toàn hơn.

Thời kỳ cho con bú

Không biết nicorandil có được tiết ra sữa mẹ hay không, nên tránh dùng cho bệnh nhân cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

Cảnh báo bệnh nhân không nên lái xe hoặc vận hành máy móc cho đến khi đã biết các thao tác của họ không bị ảnh hưởng bởi nicorandil.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Nhức đầu
    •  thoáng qua khi bắt đầu điều trị.
    • Chóng mặt, buồn nôn, nôn.
    • Giãn mạch máu da gây đỏ bừng mặt.
    • Cảm thấy yếu.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Tăng nhịp tim khi dùng liều cao.

Tương tác thuốc

Vì tác dụng hạ huyết áp của các nitrate hoặc các chất cung cấp oxide nitric tăng lên bởi các chất ức chế phosphodiesterase 5, chống chỉ định sử dụng đồng thời nicorandil với các chất ức chế phosphodiesterase 5.

Thận trọng

  • Nên tránh sử dụng nicorandil ở các bệnh nhân thiếu thể tích máu, huyết áp tâm thu thấp, phù phổi cấp tính hoặc nhồi máu cơ tim cấp bị suy thất trái cấp và áp suất đưa máu về tim thấp.
  • Liều điều trị của nicorandil có thể làm hạ huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp, do đó, cũng như các thuốc chống đau thắt ngực khác, nicorandil nên được dùng thận trọng khi kê đơn đồng thời với các thuốc hạ huyết áp.
  • Đã có báo cáo về tình trạng loét đường tiêu hóa, loét niêm mạc khi sử dụng nicorandil.
  • Nên cân nhắc thay thế thuốc khi bệnh nhân bị bệnh áp - tơ hoặc bị loét miệng nặng.
  • Thủng đường tiêu hóa cũng được báo cáo khi dùng nicorandil đồng thời với các thuốc corticosteroid. Vì vậy nên thận trọng khi kết hợp các thuốc này.
  • Nicorandil phải được dùng cẩn thận ở các bệnh nhân giảm thể tích máu hoặc bệnh nhân bị phù phổi cấp.

Chống chỉ định

  • Bị sốc do tim, suy thất trái, giảm huyết áp.

  • Mẫn cảm với nicorandil.

  • Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế phosphodiesterase 5 (sildenafil, tadalafil, vardenafil).

Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

STANDARD CHEM. & PHARM
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự