Dacolfort 500mg - Điều trị suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết

Giá tham khảo: 2.600đ/ viên

Thuốc Dacolfort có thành phần chính là Diosminn và Hesperidin, được chỉ định để điều trị những triệu có liên quan đến suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng). Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ cấp.

Lựa chọn
2.600đ
Dacolfort 500mg - Điều trị suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Danapha
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0613052667
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Giới thiệu về thuốc Dacolfort 500mg

Thuốc Dacolfort 500mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Danapha. Thuốc được sản xuất dưới dạng dùng viên nén bao phim và chỉ định cho bệnh nhân có triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết, hoặc người bệnh có cơn trĩ cấp. Sau đây, hãy cùng Nhà thuốc Pharmart.vn tìm hiểu chi tiết về công dụng và cách dùng của thuốc Dacolfort 500mg.

 

Thông tin của thuốc Dacolfort 500mg

Thuốc có thành phần hoạt chất chính là Diosmin - Hesperidin có nguồn gốc tự nhiên chiết xuất từ vỏ cam với công nghệ sản xuất vi hạt siêu nhỏ, giúp tăng tính dẻo dai và độ bền cho thành mạch nên được sử dụng trong điều trị bệnh trĩ và suy giãn tĩnh mạch.

Cơ chế tác dụng

- Diosmin là dẫn xuất biflavonoid của hesperidin, cơ chế tác động chính là ức chế lên enzyme COMT (Catechol-O-methyltransferase) phân hủy Norepinephrine làm kéo dài phản ứng sau synap và độ nhạy cảm cơ trơn mạch máu với Norepinephrine và Calci cũng tăng lên. 

- Hoạt chất làm tăng sức co bóp của cơ trơn và làm tăng trương lực tĩnh mạch. Ngoài ra, Diosmin còn làm tăng huyết áp tĩnh mạch giúp làm chậm quá trình oxy hóa và viêm. Hoạt chất còn tham gia vào cơ chế co mạch bạch huyết bằng cách tăng tần số và biên độ co.

Dược lực học

Diosmin có một số tác dụng dược lý:

- Cân bằng trương lực tĩnh mạch và tăng cường sức đề kháng cho mao mạch. 

- Ức chế các phản ứng viêm xảy ra trong vi tuần hoàn.

- Kiểm soát lưu lượng bạch huyết giúp làm giảm phù nề.

=> Do vậy, tác dụng của Diosmin lên hệ tuần hoàn là:

  • Đối với vi tuần hoàn: tăng tính thấm và sức bền của mao mạch.
  • Đối với tĩnh mạch: giảm ứ trệ và không gây phù nề.

Dược động học

- Hấp thu: Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên và sinh khả dụng là khác nhau tùy vào từng đối tượng.

- Phân bố: Không tìm thấy Diosmin trong huyết tương.

- Chuyển hóa: Chuyển hóa mạnh mẽ và gần như hoàn toàn, do chất thải trừ qua nước tiểu có acid phenol.

- Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân, chỉ có khoảng 14% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu.

 

Địa chỉ mua thuốc Dacolfort 500mg uy tín

Thuốc Dacolfort 500mg là thuốc không kê đơn, tuy nhiên khách hàng nên sử dụng thuốc khi được các Bác sĩ/Dược sĩ đưa ra lời khuyên và chỉ định sử dụng phù hợp để có tính an toàn và lựa chọn thuốc hợp lý.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách xin vui lòng liên hệ Nhà thuốc Pharmart tới số Tổng đài 1900 6505 hoặc nhắn tin qua Website để được đội ngũ các Bác sĩ/Dược sĩ có chuyên môn và kinh nghiệm hỗ trợ tận tình.

Thành phần của Dacolfort 500mg

- Hoạt chất: Diosmin - hesperidin 500mg

- Tá dược: L-HPC, gelatin, aerosil, magnesi stearat, PEG 6000, HPMC 606, HPMC 615, talc, titan dioxyd, maltodextrin, màu oxyd sắt vàng, màu oxyd sắt đỏ vừa đủ 1 viên.

Liều dùng - cách dùng của Dacolfort 500mg

- Cách dùng:

  • Uống trực tiếp.
  • Nên uống ngay sau bữa ăn.

- Liều dùng:

  • Suy tĩnh mạch: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày dùng trong 4 ngày đầu và giảm liều còn 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo.

Chỉ định của Dacolfort 500mg

- Điều trị triệu chứng có liên quan đến suy giãn tĩnh mạch, mạch bạch huyết như: nặng chân, đau chân, khó chịu vào buổi sáng.

- Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn trĩ cấp.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân có các triệu chứng suy giãn tĩnh mạch, mạch bạch huyết, bệnh nhân có dấu hiệu của cơn trĩ cấp.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Hệ thần kinh     Chóng mặt, nhức đầu, khó chịu
Hệ tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu Viêm đại tràng Đau bụng
Da & mô dưới da     Phát ban, ngứa, nổi mề đay

Tương tác thuốc

- Không dùng phối hợp với Lithium.

- Cần thận trọng khi phối hợp cùng với một số thuốc như: thuốc lợi tiểu giữ kali, muối kali, thuốc gây loạn nhịp, gây mê, thuốc điều trị tăng huyết áp.

Đối tượng khuyến cáo

- Phụ nữ có thai & Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.

- Vận hành xe và máy móc: Do có thể gây ra tác dụng phụ nhức đầu, chóng mặt nên cần thận trọng khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc nhóm thuốc sulfamid.

- Người có tiền sử phù Quincke 

- Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.

- Trẻ em.

- Bệnh nhân bị suy tim mất  bù chưa điều trị, giảm kali huyết.

- Người suy gan nặng, suy thận nặng.

Thận trọng khi sử dụng

- Với bệnh nhân suy giãn tĩnh mạch: Ngoài sử dụng thuốc điều trị, cần thay đổi lối sống và sinh hoạt lành mạnh, khoa học. Tránh ánh nắng, nhiệt độ cao, đứng quá lâu hoặc cân nặng quá lớn.

- Cơn trĩ cấp:

  • Điều trị trong thời gian ngắn và không dùng để thay thế các liệu pháp điều trị đặc hiệu với một số bệnh ở hậu môn.
  • Sau khoảng 15 ngày sử dụng thuốc nếu tình trạng bệnh lý không thuyên giảm, cần khám lại và xem lại hướng điều trị.

Quá liều & xử trí

- Quá liều: Ít xảy ra phản ứng quá liều, tuy nhiên đôi khi có thể tăng tác dụng phụ trên người dùng.

- Xử trí: Theo dõi các tác dụng phụ xảy ra để có hướng giải quyết.

Bảo quản

- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh sáng trực tiếp.

- Nhiệt độ không quá 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược Danapha
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự