Thuốc Cardioton - Điều trị suy tim, thiếu máu cơ tim

Giá tham khảo: 79.000đ / vỉ

Cardioton thuộc thương hiệu Lipa Pharmaceuticals Ltd, sản xuất tại Úc, chứa thành phần chính ubidecarenone. Thuốc hỗ trợ điều trị thiểu năng tuần hoàn, loạn nhịp tim, hồi hộp, đánh trống ngực, thiếu máu cơ tim và tăng huyết áp động mạch. Phù hợp cho người mắc bệnh tim mạch hoặc cần cải thiện tuần hoàn máu.

Lựa chọn
79.000đ
Thuốc Cardioton - Điều trị suy tim, thiếu máu cơ tim
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nang mềm
Xuất xứ:
Úc
Mã sản phẩm:
0109049392
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Triệu chứng của tăng huyết áp động mạch

Tăng huyết áp động mạch thường được gọi là "sát thủ thầm lặng" vì nó thường không có triệu chứng rõ ràng trong thời gian dài. Nhiều người chỉ phát hiện mình mắc bệnh khi đi khám sức khỏe định kỳ hoặc khi đã xuất hiện biến chứng.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp, người bệnh có thể cảm nhận được một số triệu chứng sau:

  • Nhức đầu: Đau đầu thường xuất hiện vào buổi sáng và giảm dần trong ngày.
  • Chóng mặt: Cảm giác hoa mắt, chóng mặt, đặc biệt khi đứng lên đột ngột.
  • Mệt mỏi: Cảm thấy mệt mỏi, uể oải thường xuyên.
  • Ù tai: Nghe thấy tiếng ù ù trong tai.
  • Mất ngủ: Khó ngủ hoặc ngủ không sâu giấc.
  • Mắt mờ: Thị lực giảm sút, nhìn mờ.
  • Chảy máu cam: Xuất hiện tình trạng chảy máu cam thường xuyên.
  • Đau ngực: Đau tức vùng ngực, khó thở.

Thành phần của Cardioton

Thành phần Hàm lượng
Ubidecarenone 30mg
D-alpha tocopherol 6.71mg

Liều dùng - cách dùng của Cardioton

1 - 3 viên/lần x 2 lần/ngày.

Chỉ định của Cardioton

Thuốc được dùng để điều trị hỗ trợ:

  • Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực.
  • Bổ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tim.
  • Các triệu chứng đau thắt ngực.

Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong:

  • Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt coenzyme Q10, đặc biệt ở người cao tuổi.
  • Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E.
  • Phòng và điều trị vữa xơ động mạch.
  • Bệnh tiêu quanh răng.
  • Làm chậm quá trình lão hoá của tế bào.
  • Ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn da do lão hoá.

Đối tượng sử dụng

Người lớn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
  • Những triệu chứng như phát ban da có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.

Tương tác thuốc

  • Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc lợi tiểu, các thuốc glycoside trợ tim và nitrate. Ngoài ra thuốc có thể làm giảm nguy cơ xuất hiện các triệu chứng ảnh hưởng suy giảm lên tim mạch của các thuốc nhóm adrenolytic bêta, làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu warfarin và làm giảm độc tính của các kháng sinh thuộc nhóm anthracycline.
  • Thuốc làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A và có thể chống lại bệnh thừa vitamin A, tuy nhiên những tác dụng này hiện vẫn còn nhiều ý kiến tranh cãi.
  • Thuốc và một trong những chất chuyển hoá của nó có tác dụng chống lại tác dụng của vitamin K.
  • Sử dụng quá nhiều dầu khoáng có thể làm giảm sự hấp thu của thuốc.
  • Thuốc có thể làm tăng tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu của Aspirin.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

  • Không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với nhóm bệnh nhân này.
  • Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng không đáng kể nồng độ lactic dehydrogenase và transaminase trong máu.
  • Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Đối tượng đặc biệt

  • Khả năng sinh quái thai của thuốc chưa được ghi nhận.
  • Độ an toàn của thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được xác định, nên chỉ dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này khi thật cần thiết, cần cân nhắc giữa các lợi ích đạt được và các nguy cơ có thể xảy ra.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Lipa Pharmaceuticals Ltd.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự