Dopegyt 250mg

Dopegyt với thành phần chính là methyldopa. Dopegyt là thuốc điều trị tăng huyết áp.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
250.000đ
Dopegyt 250mg
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim.
Xuất xứ:
Hungary
Mã sản phẩm:
0613059174
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Giới thiệu thuốc Dopegyt 250mg

Huyết áp cao là một căn bệnh phổ biến ngày nay. Nếu không được điều trị kịp thời, tăng huyết áp có thể gây tổn thương cho não, tim, mạch máu, thận, từ đó gây ra bệnh về tim, suy tim, đột quỵ, suy thận và mất thị lực,.. Ngoài việc thay đổi lối sống, duy trì cân nặng khỏe mạnh, hạn chế hút thuốc và uống rượu thì việc sử dụng thuốc điều trị là rất cần thiết để kiểm soát huyết áp của người bệnh.

Thuốc Dopegyt 250mg do công ty dược phẩm hàng đầu Trung Âu Egis sản xuất, được biết đến với công dụng điều trị tăng huyết áp. Thành phần chính trong mỗi viên nén Dopegyt là 250mg Methyldopa. Hoạt chất này giúp hạ huyết áp bằng cách làm giãn các mạch máu, giúp máu có thể lưu thông khắp cơ thể dễ dàng hơn.

 Địa chỉ mua hàng uy tín

Khách hàng không nên tự ý mua và sử dụng thuốc Dopegyt 250mg khi chưa có chỉ định của bác sĩ để tránh gặp phải các tác dụng không mong muốn. Để mua sản phẩm uy tín, chính hãng, vui lòng mang đơn thuốc đến các nhà thuốc thuộc hệ thống Pharmart.vn - hệ thống nhà thuốc hàng đầu Việt Nam.

Những thắc mắc về sản phẩm, xin liên hệ số hotline 1900 6505 để được tư vấn viên của chúng tôi giải đáp nhanh chóng nhất.

Thành phần của dopegyt 250mg

Methyldopa: 250mg

Liều dùng - cách dùng của dopegyt 250mg

- Người lớn:

  • Liều khởi đầu thông thường của hai ngày đầu là 250 mg/lần x 2 - 3 lần/ngày, sau đó có thể tăng hay giảm liều dần dần tùy theo mức độ hạ huyết áp.
  • Khoảng cách mỗi lần điều chỉnh liều không ít hơn 2 ngày. Vì có thể xảy ra tác dụng phụ làm buồn ngủ kéo dài hai hoặc ba ngày khi bắt đầu điều trị và mỗi khi tăng liều, nên bắt đầu tăng liều của buổi tối.
  • Liều duy trì thông thường là 500 - 2000 mg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. Liều tối đa là 3 g/ngày. Với liều 2 g/ngày nhưng huyết áp vẫn không giảm thỏa đáng thì nên phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.

- Người cao tuổi:

  • Bắt đầu điều trị với liều thấp nhất có thể, không quá 250 mg/ngày.
  • Tăng liều nếu cần thiết (khoảng cách mỗi lần tăng liều không ít hơn 2 ngày), không vượt quá 2 g/ngày.

- Trẻ em:

  • Liều khởi đầu là 10 mg/kg/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
  • Tăng liều nếu cần thiết (khoảng cách mỗi lần tăng liều không ít hơn 2 ngày) cho đến khi đạt hiệu quả thích hợp. Liều tối đa là 65 mg/kg/ngày hoặc tối đa 3 g/ngày.
  • Viên nén bao phim Dopegyt 250 mg không phải là dạng bào chế thích hợp dùng để khởi đầu điều trị bằng methyldopa và để tính toán chính xác liều thuốc dựa trên cân nặng của trẻ.

Chỉ định của dopegyt 250mg

  • Làm giảm trương lực giao cảm bằng cách kích thích các thụ thể alpha2 tiền si-náp trung ương có tính ức chế.
  • Thay thế dopamine nội sinh như một chất dẫn truyền thần kinh giả ở điểm tận cùng dây thần kinh gây tiết dopamine.
  • Làm giảm hoạt tính của renin trong huyết tương và sức cản của mạch máu ngoại biên.
  • Làm giảm sự tổng hợp noradrenaline, nồng độ ở mô của dopamine, serotonine, noradrenaline và adrenaline bằng cách ức chế men dopa-decarboxylase.

Đối tượng sử dụng

Người bị tăng huyết áp

Khuyến cáo

Thuốc Dopegyt chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc (kế cả khi suy gan do dùng methyldopa trước đây). 
  • Đang có bệnh gan tiến triển (như viêm gan cấp và xơ gan tiến triển).
  • Đang dùng cùng lúc các thuốc ức chế MAO.
  • Trầm cảm.
  • U tế bào ưa crôm.

Chống chỉ định

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ

Nhà sản xuất

Egis
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự