Spasmapyline - Điều trị bệnh đường tiêu hóa

Spasmapyline có thành phần chính là Alverin citrat được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco. Thuốc Spasmapyline được dùng để chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hoá như hội chứng ruột kích thích, đau do co thắt đường mật, bệnh đau túi thừa của ruột kết, cơn đau quặn thận.

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
90.000đ
Spasmapyline - Điều trị bệnh đường tiêu hóa
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 20 vỉ x 15 viên
Thương hiệu:
Tipharco
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
6124483421
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Biểu hiện của cơn đau quặn thận

Cơn đau quặn thận là một triệu chứng thường gặp khi có sỏi thận hoặc các vấn đề khác về đường tiết niệu. Cơn đau này thường rất dữ dội và có thể gây ra nhiều khó chịu cho người bệnh.

Các biểu hiện điển hình của cơn đau quặn thận bao gồm:

  • Đau dữ dội: Cơn đau thường bắt đầu đột ngột và rất dữ dội, có thể lan từ vùng thắt lưng xuống bụng dưới, háng hoặc bộ phận sinh dục.
  • Đau co thắt: Cơn đau thường xuất hiện từng cơn, giống như cơn co thắt.
  • Đau di chuyển: Vị trí đau có thể thay đổi theo vị trí của sỏi khi di chuyển trong đường tiết niệu.
  • Tiểu ra máu: Máu trong nước tiểu thường có màu đỏ hoặc nâu.
  • Tiểu buốt, tiểu rắt: Cảm giác nóng rát khi đi tiểu.
  • Buồn nôn, nôn: Do cơn đau quá dữ dội.
  • Sốt: Nếu có nhiễm trùng kèm theo.
  • Ói mửa: Cơn đau có thể gây ra cảm giác buồn nôn và ói mửa.
  • Đái rắt: Cảm giác muốn đi tiểu liên tục nhưng mỗi lần đi tiểu rất ít.

Thành phần của Spasmapyline

Trong viên Spasmapyline chứa: Alverin 40mg 

Phân tích tác dụng

Alverin citrat có cơ chế  tác động trực tiếp trên cơ trơn đường ruột và cơ trơn tử cung từ đó làm giảm các cơn co thắt. Alverin hỗ trợ giảm đau ở hội chứng ruột kích thích, đau do co thắt đường mật, bệnh đau túi thừa của ruột kết, cơn đau quặn thận và cơn đau do co thắt cơ trơn tử cung trong đau bụng kinh.

Alverin 40mg thành phần chính của Spasmapyline

Alverin 40mg thành phần chính của Spasmapyline

Liều dùng - cách dùng của Spasmapyline

Liều dùng

Người lớn (kể cả người cao tuổi): 1-3 viên/lần x 1-3 lần/ngày. 

Cách dùng

Dùng đường uống

Xử trí quên liều

Uống thuốc ngay sau khi nhớ ra. Không nên uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí quá liều 

Khi uống quá liều xuất hiện một số triệu chứng của hạ huyết áp và nhiễm độc atropin

Dùng các biện pháp hỗ trợ hạ huyết áp và các biện pháp xử trí như nhiễm độc atropin.

Mua ngày Spasmapyline tại Pharmart.vn

Mua ngày Spasmapyline tại Pharmart.vn

Chỉ định của Spasmapyline

Alverin hỗ trợ giảm đau ở hội chứng ruột kích thích, đau do co thắt đường mật, bệnh đau túi thừa của ruột kết, cơn đau quặn thận và cơn đau do co thắt cơ trơn tử cung trong đau bụng kinh.

Đối tượng sử dụng

  • Người đang mắc hội chứng ruột kích thích
  • Bệnh đau túi thừa của ruột kết
  • Có cơn đau quặn thận.
  • Có cơn đau do co thắt đường mật
  • Thống kinh nguyên phát

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường xảy ra những tác dụng phụ như: buồn nôn, đau đầu,  phát ban, ngứa và chóng mặt, các phản ứng dị ứng (kể cả các phản ứng phản vệ) 

Tương tác thuốc

Hiện nay chưa có báo cáo tương tác với bất cứ thuốc nào

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tắc ruột do phân.
  • Mất trương lực đại tràng.
  • Tắc ruột hoặc liệt ruột.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu do vậy thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe hoặc vận hàng máy móc.

Thời kỳ mang thai

Mức độ bằng chứng an toàn trong các nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng còn giới hạn. Không nên sử dụng Spasmapyline trong thời kỳ mang thai

Thời kỳ cho con bú

Mức độ bằng chứng an toàn trong các nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng còn giới hạn. Không nên sử dụng Spasmapyline trong thời kỳ cho con bú

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

HD
Hung Do, 08/07/2024
Trả lời
mua lẻ vỉ được ko shop
Pharmart.vn
Trả lời
@Hung Do: Pharmart xin chào, bạn liên hệ đến hotline 19006505 để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ đặt hàng ạ!

Sản phẩm tương tự