Thuốc A.T Zinc (10mg) - Điều trị tiêu chảy kéo dài

Thuốc AT Zinc (10mg) được Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên sản xuất với thành phần chính là kẽm giúp điều trị tiêu chảy kéo dài

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
Thuốc A.T Zinc (10mg) - Điều trị tiêu chảy kéo dài
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ 10 viên
Thương hiệu:
An Thiên
Dạng bào chế :
Viên nén phân tán
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049081
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nhận biết về bệnh lý tiêu chảy kéo dài

Tiêu chảy kéo dài là tình trạng đi ngoài phân lỏng nhiều lần trong ngày, kéo dài hơn 2 tuần. Đây là một vấn đề sức khỏe phổ biến, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi.

Nguyên nhân Gây Tiêu Chảy Kéo Dài

Có nhiều nguyên nhân gây ra tiêu chảy kéo dài, bao gồm:

  • Nhiễm trùng: Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây viêm nhiễm đường ruột.
  • Rối loạn tiêu hóa:
    • Hội chứng ruột kích thích: Rối loạn chức năng của ruột, gây ra các triệu chứng như đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy xen kẽ táo bón.
    • Viêm đại tràng: Viêm niêm mạc đại tràng, gây ra tiêu chảy, đau bụng, đi ngoài ra máu.
    • Bệnh Crohn: Bệnh viêm ruột mãn tính, gây tổn thương nhiều lớp thành ruột.
  • Không dung nạp thực phẩm: Cơ thể không dung nạp một số loại thực phẩm như lactose (trong sữa), gluten (trong lúa mì).
  • Sử dụng thuốc: Một số loại thuốc như kháng sinh có thể gây rối loạn hệ vi sinh đường ruột, dẫn đến tiêu chảy.
  • Các bệnh lý khác: Bệnh tiểu đường, suy giáp, ung thư đại tràng...

Triệu Chứng của Tiêu Chảy Kéo Dài

Ngoài triệu chứng đi ngoài phân lỏng, người bệnh có thể gặp phải các triệu chứng khác như:

  • Đau bụng: Đau quặn bụng, thường xảy ra trước hoặc trong khi đi tiêu.
  • Sốt: Sốt nhẹ hoặc sốt cao tùy thuộc vào nguyên nhân gây bệnh.
  • Buồn nôn, nôn: Mất nước và chất điện giải.
  • Đầy hơi, chướng bụng: Do khí tích tụ trong đường ruột.
  • Mệt mỏi: Do mất nước và chất dinh dưỡng.
  • Giảm cân: Do hấp thu kém chất dinh dưỡng.
  • Máu trong phân: Trong một số trường hợp, có thể có máu tươi hoặc máu đen trong phân.

Biểu hiện của Tiêu Chảy Kéo Dài

Tiêu chảy kéo dài có thể biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau, tùy thuộc vào nguyên nhân gây bệnh. Một số biểu hiện thường gặp bao gồm:

  • Tiêu chảy phân lỏng: Phân lỏng, có thể có màu vàng, xanh hoặc xám.
  • Tiêu chảy phân mỡ: Phân có màu vàng, nổi váng mỡ.
  • Tiêu chảy ra máu: Phân có lẫn máu tươi hoặc máu đen.
  • Tiêu chảy nhầy: Phân có lẫn chất nhầy.

Thành phần của A.T Zinc (10mg)

  • Kẽm: 10mg

Liều dùng - cách dùng của A.T Zinc (10mg)

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Tiêu chảy: 10-20 mg mỗi ngày dùng trong 14 ngày 

Quên liều: 

  • Bổ sung liều ngay khi nhớ ra.
  • Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.
  • Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Chỉ định của A.T Zinc (10mg)

  • Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và bù điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài 

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm dạ dày

Tương tác thuốc: 

  • Hấp thu kẽm giảm khi sử dụng chung với sắt, penicillamin, chế phẩm chứa phospho và tetracyclin 
  • Uống kẽm gluconat có thể làm giảm hấp thu của đồng, fluoroquinolon, sắt, penicillamin và tetracyclin 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 
  • Bệnh nhân đang loét dạ dày - tá tràng, nôn ói cấp tính
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận, tiền căn sỏi thận 

Thận trọng: 

  • Hiện tượng tích luỹ kẽm với bệnh nhân suy thận 
  • Sử dụng kẽm gluconat kéo dài với liều cao dẫn đến nguy cơ thiếu đồng, gây thiếu máu nguyên bào sắt và giảm bạch cầu trung tính 

Đối tượng sử dụng: 

  • Phụ nữ có thai: Thuốc sử dụng được cho phụ nữ có thai 
  • Khả năng lái xe và vận hàng máy móc: Không ảnh hưởng

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự