Thuốc AT Domperidon (5mg) - Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

A.T Domperidon do Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên sản xuất với thành phần chính là Domperidon 5 mg được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc AT Domperidon (5mg) - Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 lọ 30ml
Thương hiệu:
An Thiên
Dạng bào chế :
Siro
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049076
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nhận biết về triệu chứng nôn và buồn nôn 

Nôn và buồn nôn là những triệu chứng phổ biến mà hầu hết mọi người đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. Chúng thường đi kèm với nhiều bệnh lý khác nhau và gây ra sự khó chịu đáng kể.

Nguyên nhân gây nôn và buồn nôn

  • Rối loạn tiêu hóa:
    • Viêm dạ dày, loét dạ dày tá tràng:
    • Viêm ruột, hội chứng ruột kích thích
    • Ngộ độc thực phẩm
    • Men ruột bị kích ứng 
  • Nhiễm trùng: Viêm dạ dày ruột cấp tính, cúm, sốt xuất huyết 
  • Thuốc: Một số loại thuốc như thuốc giảm đau, kháng sinh, hóa trị liệu có thể gây ra tác dụng phụ là buồn nôn và nôn.
  • Mang thai: Ốm nghén là một trong những triệu chứng phổ biến ở phụ nữ mang thai.
  • Các vấn đề về thần kinh: chấn thương đầu, u não, say tàu xe, căng thẳng, lo âu
  • Đau bụng cấp tính
  • Suy tim, suy thận
  • Ung thư

Triệu chứng của nôn và buồn nôn

  • Buồn nôn: Cảm giác khó chịu ở vùng thượng vị, muốn nôn ra.
  • Nôn: Hành động tống thức ăn và dịch vị ra khỏi miệng.
  • Đau bụng: Có thể đau âm ỉ hoặc đau quặn.
  • Sốt: Thường đi kèm với các bệnh nhiễm trùng.
  • Tiêu chảy: Trong một số trường hợp.
  • Mệt mỏi: Do mất nước và chất điện giải.

Biểu hiện của nôn và buồn nôn

  • Nôn nhiều lần: Nếu nôn nhiều lần có thể dẫn đến mất nước và mất cân bằng điện giải.
  • Nôn ra máu: Có thể là dấu hiệu của các bệnh lý nghiêm trọng như loét dạ dày, ung thư.
  • Nôn ra dịch vàng: Có thể là do tắc mật.
  • Nôn kéo dài: Nếu tình trạng nôn kéo dài nhiều ngày, cần đi khám bác sĩ ngay.

Thành phần của A.T Domperidon (5mg)

  • Domperidone: 5mg 

Liều dùng - cách dùng của A.T Domperidon (5mg)

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Mỗi lần 10 ml, ngày 2 - 3 lần. Tối đa 30 ml/ngày (đong bằng cốc đong kèm theo). 
  • Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg: Liều dùng là 0,25 mg/kg. Có thể dùng 3 lần 1 ngày với liều tối đa là 0,75 mg/kg mỗi ngày. 
  • Bệnh nhân suy gan nhẹ không cần chỉnh liều 
  • Bệnh nhân suy thận: Số lần đưa thuốc cần giảm xuống còn 1 - 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Quá liều: 

  • Triệu chứng ngủ gà, mất định hướng và triệu chứng ngoại tháp xảy ra đặc biệt với trẻ em. 

Quên liều: 

  • Nếu bị quên 1 liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ.
  • Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.

Chỉ định của A.T Domperidon (5mg)

  • Thuốc A.T Domperidon được chỉ định điều trị các triệu chứng nôn và buồn nôn.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Thường gặp, ADR > 1/100: Khô miệng.
  • Tác dụng phụ chưa biết tần suất gặp:
    • Hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ (bao gồm cả sốc phản vệ). 

    • Tâm thần: Lo lắng, căng thẳng. 

    • Hệ thần kinh: Co giật, rối loạn ngoại tháp, hội chứng chân không nghỉ 

    • Hệ tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài QT, xoắn đỉnh, tử vong đột ngột do tim mạch. 

    • Da và mô dưới da: Mày đay, phù mạch. 

    • Thận và hệ tiết niệu: Bí tiểu. 

    • Hệ sinh sản và tuyến vú: Nữ hóa tuyến vú, vô kinh. 

    • Trẻ em: Rối loạn ngoại tháp chủ yếu xảy ra ở trẻ sơ sinh. 

    • Co giật và kích động cũng chủ yếu xảy ra ở trẻ sơ sinh và trẻ em. 

Tương tác thuốc: 

Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:

  • Các thuốc làm kéo dài khoảng QT: Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA, thuốc chống loạn thần, thuốc chống trầm cảm, ... 
  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT), ví dụ: Thuốc ức chế protease, thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol, thuốc thuộc nhóm Macrolid
  • Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau: Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình
  • Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau: Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali máu và một số thuốc macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

Thuốc A.T Domperidon chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với domperidone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

  • Chống chỉ định với bệnh nhân suy gan nặng và trung bình 
  • Không được sử dụng với các bệnh nhân không dung nạp thuốc, không dùng cho bệnh nhân xuất huyết dạ dày, tắc ruột cơ học hay bị thủng hệ tiêu hóa. 

  • Không dùng cho bệnh nhân có khối u tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma). 

  • Không dùng cho bệnh nhân sau khi mổ. 

  • Không dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi. 

  • Không dùng thường xuyên dài ngày. 

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân có nhịp tim chậm hay đang có bệnh tim mạch khác như suy tim sung huyết. 

  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT. 

  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).

Thận trọng: 

  • Sử dụng thận trọng với bệnh nhân rối loạn chức năng gan. 
  • Sử dụng domperidone với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.
  • Không dùng domperidone quá 1 tuần cho bệnh nhân Parkinson

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng
  • Phụ nữ mang thai: Tránh sử dụng 
  • Phụ nữ cho con bú: Không khuyến khích sử dụng 

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt dộ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự