Thuốc Glucovance 500/2,5

Giá tham khảo: 144.000đ/ hộp

Thuốc Glucovance 500/2,5mg là sản phẩm của Merck (Pháp) chứa hoạt chất Metformin và Glibenclamide có tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type II nhằm kiểm soát được nồng độ đường huyết. Thuốc được kết hợp điều trị với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục để gia tăng sự kiểm soát đường huyết tốt hơn trong suốt cả ngày.

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
144.000đ
Thuốc Glucovance 500/2,5
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Mã sản phẩm:
0614010675
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Thành phần của Thuốc Glucovance 500/2,5

Metformin 500 mg
Glibenclamid 5 mg

Chỉ định của Thuốc Glucovance 500/2,5

Điều trị bệnh đái tháo đường type II nhằm kiểm soát được nồng độ đường huyết. Nó được kết hợp điều trị với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục để gia tăng sự kiểm soát đường huyết tốt hơn trong suốt cả ngày.

Đối tượng sử dụng

Người bị bệnh đái tháo đường tuýp 2

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Glucovance 500/2,5

Cách dùng: 

  • Thuốc Glucovance 500/2,5mg dùng đường uống.
  • Nên uống thuốc vào bữa ăn, số lần dùng thuốc nên được điều chỉnh dựa trên thói quen ăn uống của từng bệnh nhân.
  • Khi dùng chung Glucovance với thuốc gắn acid mật, khuyến cáo nên sử dụng Glucovance ít nhất 4 giờ trước khi dùng thuốc gắn acid mật để giảm thiểu nguy cơ giảm hấp thu.

Liều dùng:

Người lớn có chức năng thận bình thường.

  • Khởi đầu điều trị: Liều khởi đầu là 1 viên Glucovance 500mg/2,5mg hoặc Glucovance 500mg/5mg ngày một lần. Để tránh hạ đường huyết, liều khởi đầu không được vượt quá liều hàng ngày của glibenclamid hoặc metformin đã dùng trước đó. Điều chỉnh liều: Liều lượng nên được điều chỉnh mỗi 2 tuần hoặc lâu hơn, lượng gia tăng không quá 1 viên, phụ thuộc vào kết quả xét nghiệm đường huyết.
  • Liều tối đa hằng ngày: Khuyến cáo là 2000mg metformin hydrochloride/20mg glibenclamid mỗi ngày.

Suy thận:

  • Đánh giá chức năng thận trước khi khởi đầu điều trị với các sản phẩm chứa metformin và đánh giá định kỳ sau đó.
  • Có thể xem xét giảm liều metformin tùy theo sự suy giảm chức năng thận trên bệnh nhân có eGFR trong khoảng 50 - 89 ml/phút/1,73m2
  • . Glucovance có thể sử dụng trên bệnh nhân suy thận có eGFR trong khoảng 30 - 59ml/phút/1,73m2 chỉ trong trường hợp không có các yếu tố khác có thể làm tăng nguy cơ nhiễm acid lactic và theo sự chỉnh liều như sau: Liều hàng ngày tối đa là 1000mg metformin và 10mg glibenclamid.

Người lớn tuổi:

  • Liều dùng của Glucovance nên được điều chỉnh dựa trên các thông số chức năng thận (bắt đầu với Glucovance 500 mg/2,5 mg).
  • Bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên: Liều khởi đầu và liều duy trì của glibenclamid phải được điều chỉnh cẩn thận để giảm nguy cơ hạ đường huyết.
  • Nên bắt đầu điều trị với liều thấp nhất có sẵn và tăng dần liều nếu cần.

Trẻ em Không khuyên dùng Glucovance cho trẻ em.

Khuyến cáo

Thuốc Glucovance 500/5mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Dị ứng với metformin, glibenclamid, các sulfonylurea khác, sulfonamid hoặc với bất cứ tá dược nào trong thành phần của thuốc.
  • Đái tháo đường typ I, tiền hôn mê đái tháo đường.
  • Bất kỳ thể nào của nhiễm toan chuyển hóa cấp.
  • Suy thận nặng (độ lọc cầu thận ước lượng (eGFR<30ml/phút/1,73 m2). Các trường hợp cấp tính có khả năng làm biến đổi chức năng thận như: Mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc. Bênh có thể gây nên tình trạng thiếu oxy mô như suy tim mất bù, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim gần đây, sốc.
  • Suy gan, nhiễm độc rượu cấp tính, nghiện rượu.
  • Loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Cho con bú.
  • Kết hợp với miconazole.

Chống chỉ định

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Nhà sản xuất

Công ty Dược phẩm MERCK
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Chỉ định

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Chống chỉ định

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự