Thuốc Acyclovir Stada 200mg - Điều trị nhiễm Herpes simplex, Herpes zoster, thủy đậu hộp 25 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
Thuốc Acyclovir Stada 200mg - Điều trị nhiễm Herpes simplex, Herpes zoster, thủy đậu hộp 25 viên
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 5 viên
Thương hiệu:
Stella
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048253
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Thành phần của Acyclovir Stada 200mg

Thành phần có trong 1 viên nén:

  • Acyclovir 200mg.
  • Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, tinh bột natri glycolat, copovidon, colloidal silica khan, magnesi stearat vừa đủ 1 viên 

Chỉ định của Acyclovir Stada 200mg

Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (typ 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc - da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận sinh dục), ở mắt (viêm giác mạc).
  • Dự phòng nhiễm HSV ở niêm mạc - da bị tái phát ít nhất 6 lần/năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
  • Nhiễm virus Varicella Zoster gây ra: Thủy đậu ở bệnh nhân > 2 tuổi, Zona thần kinh các vị trí trên cơ thể và dự phòng Zona.

Đối tượng sử dụng

Được chỉ định kê đơn từ bác sĩ trong các trường hợp: Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục, Varicella Zoster,... cần điều trị bằng thuốc Acyclovir hàm lượng phù hợp.

Liều dùng - cách dùng của Acyclovir Stada 200mg

Cách dùng

Thuốc được chỉ định dùng đường uống

Liều dùng

Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm Herpes sinh dục:

  • Liều thông thường uống 200 mg/lần x 5 lần/ngày (cách nhau 4 giờ) x 5–10 ngày.
  • Nếu suy giảm miễn dịch nặng hoặc hấp thu kém: 400 mg/lần x 5 lần/ngày x 5 ngày.

Loại bỏ tái phát ở người có khả năng miễn dịch (ít nhất có 6 lần tái phát/năm):

  • Uống 800 mg/ngày, chia làm 2 lần hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6 – 12 tháng để đánh giá kết quả.
  • Nếu tái phát < 6 lần/năm, chỉ nên điều trị đợt tái phát: 200 mg/lần x 5 lần/ngày x 5 ngày. Bắt đầu uống khi có triệu chứng tiến triển.

Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dịch: 200–400 mg/lần x 4 lần/ngày:

  • Nhiễm HSV ở mắt:
    • Điều trị viêm giác mạc: 400 mg/lần x 5 lần/ngày x 10 ngày.
    • Dự phòng tái phát viêm giác mạc (sau 3 lần tái phát/năm): 800 mg/ngày, chia làm 2 lần. Đánh giá lại sau 6–12 tháng điều trị.
    • Trường hợp phải phẫu thuật mắt: 800 mg/ngày, chia làm 2 lần.
  • Zona: Người lớn và trẻ em > 2 tuổi: 800 mg/lần x 5 lần/ngày x 5–10 ngày.
  • Thuỷ đậu:
    • Người lớn: 800 mg/lần x 4–5 lần/ngày x 5–7 ngày.
    • Trẻ em > 2 tuổi: 20mg/kg, tối đa 800 mg/lần, uống 4 lần/ngày x 5 ngày.
    • Trẻ em ≥ 6 tuổi: 800 mg/lần x 4 lần/ngày.
    • Trẻ em 2–5 tuổi: 400mg/lần x 4 lần/ngày.

Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:

  • Liều và số lần uống phải thay đổi tuỳ theo mức độ tổn thương thận.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc

Khuyến cáo

Khi sử dụng thuốc Acyclovir Standa 200 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):

Thường gặp, ADR > 1/100:

  • Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
  • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Da: Phát ban, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng.
  • Toàn thân: Mệt mỏi, sốt.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Da: Mày đay, tăng tần suất rụng tóc lan toả.

Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000:

  • Miễn dịch: Sốc phản vệ.
  • Hô hấp: Khó thở.
  • Gan–mật: Tăng bilirubin hồi phục và các enzyme có liên quan đến gan.
  • Da: Phù mạch, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Thận–tiết niệu: Tăng urea huyết và creatinine, suy thận.

Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000:

  • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, giảm bạch cầu và tiểu cầu.
  • Thần kinh: Kích động, run, mất điều hoà, rối loạn ngôn ngữ, các triệu chứng tâm thần, bệnh não, ngủ lơ mơ, trạng thái lú lẫn, ảo giác, buồn ngủ, co giật, hôn mê và khó chịu.
  • Gan–mật: Viêm gan và vàng da.
  • Thận–tiết niệu: Suy thận cấp, đau thận.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

 

 

Chống chỉ định

Trước và trong quá trình sử dụng thuốc cần phải lưu ý các thông tin về:

  • Chống chỉ định, đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, thận trọng khi dùng thuốc
  • Phụ nữ thời kì mang thai, cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ cần lưu ý hỏi ý kiến bác sĩ về thông tin và liều lượng dùng
  • Tương tác thuốc 

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp và luôn duy trì nhiệt độ mức dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH LD StellaPharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Chỉ định

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Chống chỉ định

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự