Hết hàng

Penicillin V 400000 IU Mekophar - Điều trị nhiễm khuẩn

Giá tham khảo: 50.000đ/ hộp

Penicillin V Mekophar là thuốc kháng sinh của công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar, chứa thành phần chính là penicillin V. Thuốc được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn (chủ yếu là nhiễm khuẩn nhẹ) do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, đặc biệt là liên cầu Streptococcus.

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
50.000đ
Penicillin V 400000 IU Mekophar - Điều trị nhiễm khuẩn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Mekophar
Dạng bào chế :
Viên Nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
6127088199
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Hoàng Thùy Linh - Cố vấn chuyên môn các sản phẩm sức khỏe, thiết bị y tế tại Hệ thống Nhà Thuốc Pharmart.vn. 

Nhiễm liên cầu Streptococcus gây ra bệnh gì?

Nhiễm liên cầu khuẩn Streptococcus có thể gây ra nhiều bệnh khác nhau, từ nhẹ đến nặng. Phổ biến nhất là nhiễm trùng đường hô hấp, bao gồm:

  • Viêm họng liên cầu khuẩn: Đây là bệnh nhiễm trùng cổ họng do vi khuẩn Streptococcus pyogenes gây ra. Triệu chứng bao gồm đau họng dữ dội, sốt, sưng hạch bạch huyết, amidan sưng đỏ và có thể có mủ trắng.
  • Viêm phổi: Vi khuẩn Streptococcus có thể gây viêm phổi, một bệnh nhiễm trùng phổi nghiêm trọng. Triệu chứng bao gồm ho, sốt, khó thở, đau ngực và có thể có đờm có máu.
  • Viêm xoang: Vi khuẩn Streptococcus cũng có thể gây viêm xoang, một bệnh nhiễm trùng các xoang ở mặt. Triệu chứng bao gồm nghẹt mũi, chảy nước mũi có màu xanh lá cây hoặc vàng, đau nhức mặt và có thể có sốt.
  • Viêm tai giữa: Vi khuẩn Streptococcus có thể gây viêm tai giữa, một bệnh nhiễm trùng tai trong. Triệu chứng bao gồm đau tai, sốt và có thể bị giảm thính lực.

Thành phần của Penicillin V 400000 IU Mekophar

  • Penicillin V: 400 000 IU
  • Tá dược vừa đủ

Phân tích thành phần

Penicillin V: Là một loại kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam, bền với acid dịch vị, có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh bằng cách ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Penicillin V đặc biệt hiệu quả đối với các loại cầu khuẩn Gram dương thông thường, bao gồm các liên cầu khuẩn tan huyết nhóm beta, liên cầu khuẩn viridans và phế cầu khuẩn. Ngoài ra, penicillin V cũng có tác dụng đối với Staphylococcus, trừ những chủng có khả năng sản sinh penicillinase.

Penicillin v mekophar giúp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiệu quả

Penicillin v mekophar giúp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiệu quả

Liều dùng - cách dùng của Penicillin V 400000 IU Mekophar

Liều dùng: Liều điều trị thông thường khoảng 10 ngày.

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 400.000 - 800.000 IU/lần x 3 - 4 lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: 40.000 - 80.000 IU/kg/ngày, chia thành 3 - 4 lần.
  • Suy thận: cần hiệu chỉnh liều
    • Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút: Uống 400.000 - 800.000 IU/lần, 6 giờ một lần.
    • Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút: Uống 400.000 IU/lần, 6 giờ một lần.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.
  • Uống trước ăn 30 phút hoặc 2 tiếng sau ăn.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Xử trí:
    • Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
    • Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
    • Thẩm phân máu để loại bỏ Penicillin V.
    • Cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời.

Xử trí khi quên liều

  • Uống ngay khi nhớ ra.
  • Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
  • Không uống gấp đôi liều khuyến cáo.

Mua ngay Penicillin v mekophar chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay Penicillin v mekophar chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Penicillin V 400000 IU Mekophar

Penicillin V mekophar được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Phòng thấp khớp cấp tái phát.
  • Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em bị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn:

Thường gặp

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.
  • Da: Ngoại ban.

Ít gặp

  • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Da: Nổi mày đay.

Hiếm gặp

  • Toàn thân: Sốc phản vệ.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy có liên quan tới Clostridium difficile

Tương tác thuốc:

  • Penicillin V bị giảm hấp thu bởi chất nhựa
  • Neomycin dạng uống gây hội chứng giảm hấp thu có hồi phục nên có thể làm giảm hấp thu penicilin V tới 50%.
  • Không phối hợp với kháng sinh kìm khuẩn: Tránh sử dụng cùng với tetracyclin, erythromycin, cloramphenicol, và sulfonamid.
  • Tương tác với thuốc tăng thải trừ acid uric: Probenecid và sulfinpyrazone làm giảm đào thải penicilin V, dẫn đến tăng nồng độ thuốc trong máu và kéo dài thời gian tác động.
  • Methotrexat: Penicilin V làm giảm đào thải methotrexat, tăng nguy cơ độc tính.
  • Thuốc tránh thai: Penicilin V có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống, nên sử dụng thêm phương pháp tránh thai khác khi đang điều trị với penicilin V.
  • Thuốc chống đông: Sử dụng cùng penicilin V có thể làm kéo dài thời gian prothrombin.
  • Tương kỵ thuốc: Do thiếu nghiên cứu về tính tương kỵ, không trộn lẫn penicilin V với các thuốc khác.

Chống chỉ định

Không dùng Penicillin V mekophar trong trường hợp sau: Có tiền sử mẫn cảm với penicillin hoặc các kháng sinh cephalosporin khác.

Thận trọng:

  • Không sử dụng penicilin nếu bị dị ứng chéo với cephalosporin.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen, viêm đại tràng.
  • Penicilin đường uống: Không dùng cho bệnh nhân nặng hoặc có vấn đề tiêu hóa do khả năng giảm hấp thu thuốc.
  • Điều trị nhiễm khuẩn Streptococcus: Cần điều trị tối thiểu 10 ngày và sau đó nuôi cấy để xác định hiệu quả diệt khuẩn.
  • Xét nghiệm khi điều trị dài ngày: Xét nghiệm công thức máu, chức năng gan và thận cần được tiến hành cho bệnh nhân điều trị penicillin V dài ngày.
  • Đề kháng vi khuẩn: Điều trị lâu dài có thể dẫn đến phát triển các chủng vi khuẩn đề kháng như Pseudomonas, Candida. Cần thực hiện các biện pháp thích hợp nếu xảy ra bội nhiễm.
  • Chế phẩm chứa kali: Có thể gây hại cho người có chế độ ăn ít kali, gây đau bụng, tiêu chảy, tăng kali máu. Cẩn trọng với liều cao ở bệnh nhân sử dụng thuốc chứa kali hoặc thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali.
  • Hiệu chỉnh liệu với người suy giảm chức năng thận.
  • Khi xét nghiệm glucose không dùng enzym, Penicilin V có thể gây dương tính giả.
  • Chế phẩm chứa tá dược màu (tartrazin, sunset yellow) có thể gây phản ứng dị ứng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Penicillin V có thể sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai khi được bác sĩ chỉ định.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú do 1 lượng penicillin V bài tiết vào sữa mẹ có thể gây phản ứng có hại cho trẻ như thay đổi hệ vi khuẩn đường ruột, dị ứng,...

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc:

Không có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Nhà sản xuất

Mekophar
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

hp
hoàng phong, 14/06/2024
Trả lời
do tính chất công việc tôi thường xuyên phải vận hành máy móc uống thuốc này có ảnh hưởng gì không?
Pharmart.vn
Trả lời
@hoàng phong: Pharmart xin chào, sản phẩm penicillin v mekophar chưa ghi nhận báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc nên uống được ạ.

Sản phẩm tương tự