Thành phần của Penicilin V Kali 400.000 IU Vidiphar
- Penicillin V: 400 000 UI
- Tá dược vừa đủ
Phân tích thành phần:
Penicillin V là một loại kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam, có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, đặc biệt là cầu khuẩn gram dương như phế cầu, liên cầu viridans,... bằng cách ngăn chặn quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Tuy nhiên, tác dụng này không bền do penicillin V bị thủy phân bởi men penicillinase hoặc beta-lactamase khác do vi khuẩn sinh ra. Thuốc ít tác dụng trên vi khuẩn gram âm.
Penicillin 400.000 IU vidipha tác dụng diệt khuẩn tốt trên chủng Streptococcus
Liều dùng - cách dùng của Penicilin V Kali 400.000 IU Vidiphar
Liều dùng
Điều trị viêm amidan, viêm họng do Streptococcus nhóm A, viêm phổi do Pneumococcus, hoặc các nhiễm khuẩn khác gây ra bởi Streptococcus tan huyết nhóm beta:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 400.000 IU - 800 000 IU/ lần x 6 - 8 giờ/lần.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 40 000 IU - 80 000 IU /kg mỗi ngày, chia làm 3 - 4 lần.
Viêm tai giữa:
- Uống liều 40.000 IU/kg/ngày x 2 - 3 lần/ngày.
- Thường uống trong 10 ngày.
Suy thận:
Dựa trên độ thanh thải creatinin:
- > 10 ml/phút: 400.000 - 800.000 IU x 6h/lần.
- < 10 ml/phút: 400.000 IU x 6h/lần.
Dự phòng tái phát thấp khớp: 400.000 IU/lần x 2 lần/ngày.
Cách dùng
Dùng đường uống, uống 30 phút trước ăn hoặc 2 giờ sau ăn.
Xử trí khi quá liều
Trong trường hợp quá liều, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.. Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm phản ứng dị ứng nghiêm trọng, co giật,...
Xử trí khi quên liều
- Uống ngay khi nhớ ra, không được uống liều gấp đôi.
- Nếu gần đến thời điểm uống liều tiếp, bỏ qua và uống như lịch trình bình thường.
Mua ngay Penicillin 400.000 ui vidipha chính hãng tại Pharmart.vn
Chỉ định của Penicilin V Kali 400.000 IU Vidiphar
Thuốc Penicillin 400.000 IU vidipha được chỉ định dùng để điều trị hoặc dự phòng các nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm họng - amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
- Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da -mô mềm.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp.
Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em bị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin.
Khuyến cáo
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
- Da: Ngoại ban.
Ít gặp
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Nổi mày đay.
Hiếm gặp
- Toàn thân: Sốc phản vệ.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy liên quan tới nhiễm khuẩn Clostridium difficile.
Tương tác thuốc
- Chất gôm nhựa: Làm giảm sự hấp thu của penicillin V.
- Neomycin (dạng uống): gây ra hội chứng giảm hấp thu tạm thời, có thể làm giảm hấp thu penicillin V.
Chống chỉ định
Không dùng Penicillin 400.000 ui vidipha trong trường hợp sau:
Mẫn cảm với penicillin hoặc kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin.
Thận trọng
- Người bị dị ứng các kháng sinh nhóm cephalosporin.
- Người bị hen suyễn hoặc dị ứng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng không đáp ứng với điều trị bằng penicilin V.
Thời kỳ mang thai
Không có bằng chứng cho thấy thuốc gây hại cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Thận trọng do Penicillin V có tiết vào sữa, có thể gây phản ứng dị ứng cho trẻ bú mẹ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc:
Chưa có tài liệu.
Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30 độ C.