Thuốc Klamentin (500/62.5) - Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên

Thuốc Klamentin là một loại kháng sinh kết hợp gồm Amoxicilin và Axit Clavulanic, được sử dụng điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, mô mềm và da, cũng như nhiễm khuẩn xương khớp. 

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
6.000đ
Thuốc Klamentin (500/62.5) - Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 24 gói x 2g
Thương hiệu:
DHG Pharma
Dạng bào chế :
Cốm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0602152006
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng phổ biến của nhiễm khuẩn tiết niệu

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu là loại nhiễm trùng do vi khuẩn xâm nhập và ảnh hưởng đến bất kỳ bộ phận nào của hệ thống tiết niệu.

Triệu chứng khi nhiễm khuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào bộ phận bị nhiễm trùng của hệ thống tiết niệu phổ biến như:

  • Khi đi tiểu có cảm giác buốt, đau hoặc nóng rát.
  • Đi tiểu nhiều, ngay khi bàng quang không đầy.
  • Nước tiểu có thể đục, sẫm màu hoặc có mùi hôi khó chịu.
  • Nước tiểu có thể có màu hồng hoặc đỏ do có máu.
  • Cảm giác đau nhức hoặc nóng rát ở vùng bụng dưới hoặc lưng.
  • Sốt và ớn lạnh có thể xảy ra nếu nhiễm trùng lan đến thận.

Hầu hết các nhiễm khuẩn đường tiết niệu đều có thể điều trị được bằng kháng sinh. Tuy nhiên, nếu không điều trị sớm và dứt điểm có thể dẫn đến thời gian điều trị kéo dài và các biến chứng nguy hiểm. Do dó, hãy đến thăm khám các chuyên gia y tế ngay nếu có một hay nhiều các triệu chứng như trên.

Mua ngay thuốc Klamentin 500/62.5 chính hãng tại Pharmart.vnMua ngay thuốc Klamentin 500/62.5 chính hãng tại Pharmart.vn

Thành phần của Klamentin (500/62.5)

  • Amoxicilin: 500 mg
  • Acid clavulanic: 31,25 mg

Phân tích tác dụng thành phần

  • Amoxicilin: là một penicillin bán tổng hợp. Thuốc hoạt động bằng cách kết hợp với các protein gắn penicillin (PBP) trên thành tế bào vi khuẩn, ngăn chặn sự liên kết của các peptidoglycan - thành phần thiết yếu tạo nên độ bền vững cho tế bào. Vi khuẩn không thể phát triển và nhân đôi, dẫn đến bị tiêu diệt.
  • Acid clavulanic: có cấu trúc tương tự như những kháng sinh penicillin. Thuốc liên kết với beta-lactamase là enzym do một số vi khuẩn sản sinh ra, có khả năng kháng lại kháng sinh nhóm penicillin, vô hiệu hóa enzyme này, do đó bảo vệ amoxicillin khỏi bị phá hủy và giúp thuốc có thể tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả.

Klamentin được sử dụng phổ biến trong điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuKlamentin được sử dụng phổ biến trong điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

Liều dùng - cách dùng của Klamentin (500/62.5)

Cách dùng:

  • Pha thuốc với khoảng 5 - 10 ml nước cho mỗi gói và khuấy đều trước khi uống.
  • Để giảm nguy cơ không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột nên uống thuốc ngay trước bữa ăn.

Liều dùng:

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: 1000/125 mg (tương đương 2 gói), 2 lần mỗi ngày.
  • Nhiễm khuẩn nặng: 1000/125mg (tương đương 2 gói),  lần mỗi ngày.
  • Thời gian điều trị: Từ 5 - 10 ngày, không dùng quá 14 ngày mà không có khám lại.

Trẻ từ 3 tháng tuổi trở lên:

  • Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng: 45mg/kg/ ngày, chia làm 2 lần dùng thuốc.
  • Nhiễm khuẩn nhẹ: 25mg/kg/ ngày, chia làm 2 lần dùng thuốc.
  • Trẻ từ 40kg trở lên: Dùng liều tương đương với người lớn.

Xử trí khi quá liều:

  • Klamentin ít gây ra tai biến do hấp thu tốt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên, có thể xảy ra phản ứng cấp tính, phụ thuộc vào tình trạng của từng người.
  • Nguy cơ tăng kali huyết khi dùng liều cao do axit clavulanic có muối kali. Có thể cần thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi cơ thể.

Xử trí khi quên 1 liều:

  • Nếu quên, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục với liều sau theo kế hoạch.

Chỉ định của Klamentin (500/62.5)

  • Kết hợp với các protein gắn penicillin (PBP) trên thành tế bào vi khuẩn, ngăn chặn sự liên kết của các peptidoglycan - thành phần thiết yếu tạo nên độ bền vững cho tế bào.
  • Vô hiệu hóa enzyme beta-lactamase, do đó bảo vệ amoxicillin khỏi bị phá hủy và giúp thuốc có thể tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả.

Đối tượng sử dụng

  • Điều trị các nhiễm khuẩn trên đường hô hấp, đường tiết niệu, da và mô mềm, xương khớp trong thời gian ngắn.
  • Có thể tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn kể cả những chủng đã kháng thuốc bằng khả năng sinh enzym beta-lactamase.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp (>1/100): Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.

  • Ít gặp (1/1000 - 1/100): Ngứa, ban đỏ, tăng bạch cầu ái toan, viêm gan, vàng da ứ mật.

  • Hiếm gặp (1/10,000 - 1/1000): Phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: sự bài tiết của Amoxicillin qua thận bị giảm, dẫn đến tăng nồng độ Amoxicillin trong máu.
  • Thuốc đông máu: éo dài thời gian chảy máu và tăng khả năng đông máu.
  • Thuốc tránh thai: giảm tác dụng của thuốc tránh thai khi dùng qua đường uống.

Chống chỉ định

Chống chỉ định của Klamentin bao gồm:

  • Dị ứng hoặc mẫn cảm với các loại kháng sinh nhóm penicillin và cephalosporin.
  • Người mắc suy gan hoặc suy thận nặng.
  • Tiền sử bị vàng da hoặc các vấn đề liên quan đến chức năng gan khi sử dụng penicillin.
  • Tăng bạch cầu đơn nhân trong trường hợp nhiễm khuẩn.

Thận trọng khi sử dụng Klamentin với:

  • Cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân có suy thận.
  • Nguy cơ bội nhiễm cao khi điều trị kéo dài.
  • Tác dụng của thuốc hiếm khi ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.

Thời kỳ mang thai:

  • Chưa có bằng chứng rõ ràng về tác hại cho thai nhi. Tuy nhiên nên cân nhắc sử dụng 

Thời kỳ cho con bú:

  • Cần thận trọng khi sử dụng Klamentin trong thời kỳ cho con bú.

Bảo quản

  • Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

C
Chính, 26/06/2024
Trả lời
tôi cần mua 2 hộp
Pharmart.vn
Trả lời
@Chính: Pharmart xin chào, quý khách vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ đến hotline 19006505 để được tư vấn chi tiết ạ.

Sản phẩm tương tự