Thuốc Clindastad 150 Stella - Điều trị nhiễm khuẩn da, hô hấp

Thuốc Clindastad 150 Stella được sản xuất tại Stellapharm với thành phần chính là Clindamycin giúp điều trị nhiễm khuẩn da, hô hấp 

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Clindastad 150 Stella - Điều trị nhiễm khuẩn da, hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Stella
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049435
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng của nhiễm khuẩn da, hô hấp 

Nhiễm khuẩn da và hô hấp là những vấn đề sức khỏe thường gặp, có thể do vi khuẩn, virus, nấm hoặc ký sinh trùng gây ra. Các triệu chứng của mỗi loại nhiễm khuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào loại vi sinh vật gây bệnh, vị trí nhiễm trùng và sức khỏe tổng thể của người bệnh.

Nhiễm khuẩn da

  • Triệu chứng chung:
    • Đỏ: Vùng da bị nhiễm trùng thường có màu đỏ.
    • Sưng: Vùng da bị ảnh hưởng có thể sưng lên.
    • Nóng: Cảm giác nóng rát ở vùng da bị nhiễm trùng.
    • Đau: Vùng da bị nhiễm trùng có thể đau nhức.
    • Ngứa: Một số trường hợp có thể gây ngứa.
  • Triệu chứng đặc trưng:
    • Mụn nhọt: Xuất hiện các nốt mụn đỏ, sưng, có mủ.
    • Viêm nang lông: Viêm nhiễm nang lông, gây sưng đỏ và đau.
    • Áp xe: Tích tụ mủ dưới da, tạo thành khối cứng, đau.
    • Ban đỏ: Xuất hiện các mảng đỏ trên da, có thể kèm theo mụn nước.

Nhiễm khuẩn hô hấp

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
    • Mũi: Nghẹt mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, ngứa mũi.
    • Họng: Đau họng, khàn giọng, cảm giác vướng trong họng.
    • Tai: Đau tai (do viêm mũi xoang)
    • Triệu chứng toàn thân: Sốt nhẹ, đau đầu, mệt mỏi.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới:
    • Ho: Có thể là ho khan hoặc ho có đờm.
    • Khó thở: Thở gấp, thở khò khè.
    • Đau ngực: Cảm giác tức ngực, khó chịu.
    • Sốt cao: Đặc biệt trong trường hợp viêm phổi.
    • Mệt mỏi: Rất mệt mỏi, khó làm việc hoặc sinh hoạt.

Thành phần của Clindastad 150 Stella

Clindamycin: 150mg

Liều dùng - cách dùng của Clindastad 150 Stella

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn: 300 mg/lần mỗi 6, 8,12 giờ hoặc 600 mg/lần mỗi 8,12 giờ.
  • Trẻ em: Liều dùng từ 8 đến 25 mg/kg/ngày chia thành 3 hoặc 4 liều bằng nhau. 
  • Nhiễm liên cầu bê-ta tan huyết: Người lớn, Trẻ em. Nên tiếp tục điều trị trong ít nhất 10 ngày.
  • Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis: 600mg, 3 lần một ngày trong 10 -14 ngày.
  • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci trên bệnh nhân AIDS: 300mg, mỗi 6 giờ hoặc 600mg mỗi 8 giờ trong 21 ngày và primaquin 15 đến 30 mg, một lần mỗi ngày trong 21 ngày.
  • Điều trị viêm amydan/viêm họng cấp do liên cầu: 300mg, uống hai lần một ngày trong 10 ngày.
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc ở bệnh nhân nhạy cảm với penicillin: Người lớn: 600mg 1 giờ trước khi phẫu thuật; trẻ em: 20 mg/kg 1 giờ trước khi phẫu thuật.

Quá liều: đau bụng, buồn nôn, nôn và tiêu chảy

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không dùng gấp đôi liều quy định 

Chỉ định của Clindastad 150 Stella

Thuốc Clindamycin EG được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị những nhiễm khuẩn do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí gram dương nhạy cảm với thuốc
  • Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.
  • Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mũ màng phổi và áp-xe phổi.
  • Các nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. 
  • Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.
  • Điều trị các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi - buồng trứng và viêm vòi trứng. 
  • Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí gram âm thích hợp.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc. 
  • Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).
  • Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, Viêm phổi do Pneumocystis jirovecl
  • Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/dị ứng với các kháng sinh penicillin.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: viêm đại tràng giả mạc, tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy 

Tương tác thuốc: 

  • Không dùng đồng thời clindamycin và erythromycin 
  • Clindamycin làm tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ.
  • Chất ức chế CYP3A4 và CYP3A5 có thể làm giảm độ thanh thải clindamycin 
  • Clindamycin kết hợp với một thuốc chống đông kháng vitamin K làm tăng thời gian đông máu 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: bệnh nhân trước đây có tiền sử dị ứng với clindamycin hoặc lincomycin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng: 

  • Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, bao gồm cả những phản ứng da 
  • Bệnh nhân có các dấu hiệu của tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh.
  • Không nên dùng clindamycin để điều trị viêm màng não.
  • Nếu điều trị kéo dài, nên theo dõi chức năng gan, thận và giám sát công thức máu. 
  • Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ mang thai: cân nhắc khi sử dụng 
  • Phụ nữ cho con bú: không sử dụng 

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.

Nhà sản xuất

Stellapharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự