Thuốc Clindamycin EG 300mg - Điều trị nhiễm khuẩn

Thuốc Clindamycin EG 300mg được sản xuất tại CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO với thành phần chính là Clindamycin giúp điều trị nhiễm khuẩn 

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Clindamycin EG 300mg - Điều trị nhiễm khuẩn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Pymepharco
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049434
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nguyên nhân gây bệnh lý nhiễm khuẩn

Nhiễm khuẩn là tình trạng cơ thể bị xâm nhập bởi các vi sinh vật gây bệnh như vi khuẩn, virus, nấm hoặc ký sinh trùng. Các vi sinh vật này sẽ nhân lên và gây tổn thương các tế bào, mô trong cơ thể, dẫn đến các triệu chứng bệnh lý.

Các nguyên nhân chính gây nhiễm khuẩn:

  • Vi khuẩn: Là tác nhân gây bệnh phổ biến nhất. Các loại vi khuẩn như Streptococcus, Staphylococcus, E.coli, Salmonella... có thể gây ra nhiều loại nhiễm khuẩn khác nhau, từ nhiễm trùng da, đường hô hấp đến nhiễm trùng máu.
  • Virus: Các virus như virus cúm, virus gây viêm gan, virus HIV... cũng là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh nhiễm khuẩn.
  • Nấm: Các loại nấm như Candida, Aspergillus... thường gây nhiễm trùng ở những người có hệ miễn dịch suy yếu.
  • Ký sinh trùng: Các loại ký sinh trùng như giun sán, sốt rét... có thể xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa, da hoặc muỗi đốt.

Các yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh:

  • Hệ miễn dịch suy yếu: Người già, trẻ em, người mắc bệnh mãn tính, người đang điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch... dễ bị nhiễm khuẩn hơn.
  • Vết thương hở: Cung cấp đường xâm nhập cho vi khuẩn.
  • Tiếp xúc với nguồn lây nhiễm: Tiếp xúc với người bệnh, động vật bị bệnh, thực phẩm hoặc nước uống bị ô nhiễm.
  • Điều kiện vệ sinh kém: Không rửa tay thường xuyên, sử dụng nguồn nước không sạch.
  • Các bệnh lý nền: Bệnh tiểu đường, suy thận, bệnh gan... làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể.
  • Sử dụng kháng sinh không đúng cách: Dẫn đến tình trạng kháng thuốc, làm giảm hiệu quả điều trị và tạo điều kiện cho vi khuẩn kháng thuốc phát triển.

Thành phần của Clindamycin EG 300mg

Clindamycin: 300mg 

Liều dùng - cách dùng của Clindamycin EG 300mg

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn: Liều dùng 300 mg/lần mỗi 6, 8, 12 giờ hoặc 600mg/lần mỗi 8, 12 giờ.
  • Nhiễm liên cầu bêta tan huyết: Tiếp tục điều trị trong ít nhất 10 ngày.
  • Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis: 600mg, 3 lần/ngày trong 10 - 14 ngày.
  • Viêm phổi do Pneumocystis carinii trên bệnh nhân AIDS: Clindamycin 300mg mỗi 6 giờ hoặc 600mg mỗi 8 giờ trong 21 ngày và primaquin 15 - 30 mg, 1 lần/ngày trong 21 ngày.
  • Điều trị viêm amiđan/viêm họng cấp do liên cầu: 300mg, 2 lần/ngày trong 10 ngày.
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc ở bệnh nhân nhạy cảm với penicillin: 600mg 1 giờ trước khi phẫu thuật.
  • Trẻ em: Liều dùng từ 8 - 25 mg/kg/ngày chia thành 3 hoặc 4 liều bằng nhau. 
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc ở bệnh nhân nhạy cảm với penicillin: Trẻ em 20 mg/kg 1 giờ trước khi phẫu thuật.

Quá liều: đau bụng, buồn nôn, nôn và tiêu chảy

Quên liều: hãy uống ngay sau khi nhớ ra, không dùng gấp đôi liều quy định 

Chỉ định của Clindamycin EG 300mg

Thuốc Clindamycin EG được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị những nhiễm khuẩn do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí gram dương nhạy cảm với thuốc
  • Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.
  • Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mũ màng phổi và áp-xe phổi.
  • Các nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. 
  • Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.
  • Điều trị các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi - buồng trứng và viêm vòi trứng. 
  • Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí gram âm thích hợp.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc. 
  • Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).
  • Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, Viêm phổi do Pneumocystis jirovecl
  • Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/dị ứng với các kháng sinh penicillin.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng (Viêm đại tràng giả mạc); tăng bạch cầu ưa eosin; ban sần 

Tương tác thuốc: 

  • Không dùng đồng thời clindamycin và erythromycin 
  • Clindamycin làm tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ.
  • Chất ức chế CYP3A4 và CYP3A5 có thể làm giảm độ thanh thải clindamycin 
  • Clindamycin kết hợp với một thuốc chống đông kháng vitamin K làm tăng thời gian đông máu 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin, lincomycin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng: 

  • Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, bao gồm cả những phản ứng da 
  • Bệnh nhân có các dấu hiệu của tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh.
  • Không nên dùng clindamycin để điều trị viêm màng não.
  • Nếu điều trị kéo dài, nên theo dõi chức năng gan, thận và giám sát công thức máu. 
  • Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ mang thai: cân nhắc khi sử dụng 
  • Phụ nữ cho con bú: không sử dụng 

Bảo quản

Bảo độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự