Thuốc Cefadroxil PMP 500mg - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu

 Thuốc Cefadroxil PMP 500mg thuộc Công ty cổ phần Pymepharco, có hoạt chất chính là Cefadroxil monohydrat, được chỉ định trong điều trị điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Cefadroxil PMP 500mg - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Pymepharco
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049406
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nguyên Nhân Gây Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp, Tiết Niệu

Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu là những bệnh lý phổ biến có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta. Các nguyên nhân gây nhiễm khuẩn này rất đa dạng, có thể từ các yếu tố môi trường cho đến tình trạng sức khỏe cá nhân. Việc hiểu rõ nguyên nhân giúp chúng ta chủ động phòng ngừa và điều trị kịp thời. Dưới đây là một số nguyên nhân chính gây nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu:

  • Vi khuẩn và virus: Các tác nhân như vi khuẩn Streptococcus, E. coli, virus cúm, hoặc virus hợp bào hô hấp (RSV) là nguyên nhân phổ biến gây nhiễm trùng.
  • Suy giảm hệ miễn dịch: Người có hệ miễn dịch yếu, do bệnh lý hoặc thuốc, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn.
  • Môi trường ô nhiễm: Hít phải không khí ô nhiễm hoặc sống trong môi trường khói bụi có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn tấn công cơ thể.
  • Thói quen vệ sinh kém: Việc vệ sinh cá nhân không đúng cách, đặc biệt là trong việc tiểu tiện và chăm sóc bộ phận sinh dục, dễ tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập.
  • Sử dụng catheter hoặc thiết bị y tế không đúng cách: Sử dụng dụng cụ y tế như catheter nếu không vô trùng có thể gây nhiễm khuẩn.
  • Lối sống không lành mạnh: Chế độ ăn uống thiếu dinh dưỡng, căng thẳng kéo dài và thiếu ngủ cũng là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh.

Việc hiểu rõ các nguyên nhân này giúp chúng ta bảo vệ sức khỏe và giảm nguy cơ mắc các bệnh nhiễm khuẩn.

Thành phần của Cefadroxil PMP 500mg

Thành phần Hàm lượng
Cefadroxil monohydrat 500mg
Tá dược vừa đủ

 

Liều dùng - cách dùng của Cefadroxil PMP 500mg

Liều dùng:

Đối với người lớn:

  • Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes: 2 viên/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da/cấu trúc da: 2 viên/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 2-4 viên/ngày hoặc 1-2 viên x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu khác: 2 viên x 2 lần/ngày.
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn: 4 viên, uống 30 phút-1 giờ trước thủ thuật.

Đối với trẻ em:

  • Liều chung: 30 mg/kg/ngày, chia 2 lần (cách 12 giờ).
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc: 50 mg/kg (max 2g), 30 phút-1 giờ trước thủ thuật.

Cách dùng: Dùng đường uống. Việc uống thuốc cùng với  ăn có thể giúp giảm các tác dụng phụ không mong muốn đối với hệ tiêu hóa.

Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử lý kịp thời.

Quên liều: Dùng ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục sử dụng thuốc. Không dùng gấp đôi liều để bù lại.

Chỉ định của Cefadroxil PMP 500mg

Thuốc Cefadroxil PMP 500mg được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amiđan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa,...
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Không biến chứng viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo,...
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng,...
  • Nhiễm khuẩn khác: Viêm cốt tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn,...

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • Bệnh nhân nhiễm khuẩn đường tiết niệu
  • Bệnh nhân nhiễm khuẩn da và mô mềm

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.

Ít gặp:

  • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.
  • Da và mô mềm: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa, nhiễm nấm Candida.
  • Gan: Tăng transaminase (men gan) có hồi phục.
  • Hệ sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục.

Hiếm gặp:

  • Hệ tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
  • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
  • Da và mô mềm: Hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù mạch.
  • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST/ALT, viêm gan.
  • Phản ứng mẫn cảm: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
  • Thận: Nhiễm độc thận, viêm thận kẽ có hồi phục.
  • Thần kinh: Co giật, đau đầu, sốt.
  • Cơ xương khớp: Đau khớp.

Tương tác

  • Kết hợp Cefadroxil PMP 500mg với Cholestyramin: Giảm sự hấp thu của thuốc.
  • Kết hợp Cefadroxil PMP 500mg với Probenecid: Giảm khả năng bài tiết cephalosporin.
  • Kết hợp Cefadroxil PMP 500mg với Furosemid hoặc aminoglycosid: Tăng độc tính lên thận.

Chống chỉ định

Chống chỉ định cho các đối tượng:

  • Không sử dụng thuốc cho các trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hay với kháng sinh nhóm cephalosporin khác.

Thận trọng 

Cần thận trọng khi dùng Cefadroxil PMP 500mg trong trường hợp:

  • Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm penicillin, bệnh nhân suy thận hoặc các vấn đề về đường tiêu hóa..
  • Điều trị kéo dài ngày vì có thể gây phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không nhạy cảm. Bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ và nếu xảy ra bội nhiễm, cần ngừng thuốc.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả của thuốc trong thai kỳ. Thuốc chỉ nên dùng cho phụ nữ mang thai khi thật sự cần thiết và sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Thời kỳ cho con bú: Cefadroxil có thể bài tiết qua sữa mẹ nhưng không gây ảnh hưởng đáng kể đến trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, nếu trẻ có triệu chứng như tiêu chảy, tưa miệng hoặc nổi ban, cần tham khảo ý kiến bác sĩ để có biện pháp xử lý kịp thời.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản 30 độ C. 

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Pymepharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự