Thuốc Cefaclor 250mg TW25 - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp hộp 12 viên

Thuốc Cefaclor 250mg TW25 được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm TW25 với thành phần là Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) giúp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Cefaclor 250mg TW25 - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp hộp 12 viên
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 12 viên.
Thương hiệu:
Uphace
Dạng bào chế :
Viên nang.
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049404
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Yếu tố nguy cơ của bệnh lý nhiễm khuẩn hô hấp 

Nhiễm khuẩn hô hấp là một trong những bệnh lý thường gặp, đặc biệt trong những mùa giao mùa. Để hiểu rõ hơn về căn bệnh này và cách phòng ngừa, chúng ta cùng phân tích sâu hơn về các yếu tố nguy cơ gây bệnh.

Các yếu tố nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hô hấp

  • Tuổi tác:
    • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: Hệ miễn dịch chưa hoàn thiện, dễ bị nhiễm trùng.
    • Người già: Hệ miễn dịch suy giảm, khả năng chống lại bệnh tật kém.
  • Hệ miễn dịch suy yếu:
    • Bệnh nhân ung thư, HIV/AIDS, người đang điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch.
    • Suy dinh dưỡng, thiếu vitamin.
  • Tiếp xúc với mầm bệnh:
    • Môi trường sống: Không khí ô nhiễm, nhà ở chật hẹp, ẩm thấp.
    • Tiếp xúc gần gũi với người bệnh: Ở trường học, nơi làm việc, trong gia đình.
  • Các bệnh lý nền:
    • Bệnh tim mạch, phổi mãn tính, tiểu đường.
    • Rối loạn chuyển hóa.
  • Thói quen sinh hoạt:
    • Hút thuốc: Làm tổn thương niêm mạc đường hô hấp, giảm khả năng đề kháng.
    • Uống rượu bia: Làm suy giảm hệ miễn dịch.
  • Mùa vụ: Mùa đông: Thời tiết lạnh, độ ẩm thấp tạo điều kiện thuận lợi cho virus và vi khuẩn sinh sôi.

Thành phần của Cefaclor 250mg TW25

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat): 250 mg

Liều dùng - cách dùng của Cefaclor 250mg TW25

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn và người cao tuổi: 1 viên, 8 giờ/ lần.
  • Trẻ em: 20 – 40 mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.
  • Người suy thận:
    • Độ thanh thải creatinin 10 – 50 ml/ phút: 50% liều thường dùng.
    • Độ thanh thải creatinin ≤ 10 ml/ phút: 25% liều thường dùng.
    • Người bệnh phải thẩm tách máu: Liều khởi đầu: 1 – 4 viên trước khi thẩm tách, liều duy trì: 1 – 2 viên cứ 6 – 8 giờ/ lần giữa các lần thẩm tách.

Quá liều: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy.

Quên liều: Hãy uống ngay khi nhớ ra, không sử dụng gấp đôi liều quy định 

Chỉ định của Cefaclor 250mg TW25

Chỉ định dùng trong trường hợp: 

  • Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
  • Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
  • Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:  Tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy, ban da dạng sởi.

Tương tác thuốc: 

  • Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay không chảy máu về lâm sàng.
  • Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.
  • Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid làm tăng độc tính đối với thận.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Thận trọng: 

  • Người bệnh dị ứng với penicilin vì có mẫn cảm chéo.
  • Người bệnh có tiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng vì dùng cefaclor dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc.
  • Chức năng thận khi dùng cefaclor cho người có chức năng thận suy giảm.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ có thai: chỉ định dùng ở người mang thai khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: chú ý khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban.

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm TW25
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự