Thuốc Acigmentin 1000 Minh Hải - Điều trị nhiễm khuẩn

Thuốc Acigmentin 1000 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược Minh Hải được sản xuất tại Việt Nam với thành phần chính là Amoxicilin, Acid Clavulanic. Thuốc Acigmentin 1000 có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn trên cả gram dương và gram âm như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Acigmentin 1000 Minh Hải - Điều trị nhiễm khuẩn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 Vỉ x 7 Viên
Thương hiệu:
Minh Hải
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050383
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Viêm hô hấp trên là bệnh gì?

Đường hô hấp trên gồm xoang, đường mũi, hầu họng và thanh quản có nhiệm vụ dẫn không khí từ môi trường bên ngoài cơ thể, sưởi ấm, làm ẩm, thanh lọc và sau đó đưa không khí đến phổi để thực hiện quá trình hô hấp, trao đổi khí. Vì là các cơ quan tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài nên chúng rất dễ bị tấn công từ các tác nhân gây bệnh như virus, vi khuẩn, nấm… Trong đó, virus là nguyên nhân gây viêm đường hô hấp phổ biến nhất.

Khi một hoặc nhiều bộ phận của đường hô hấp bị viêm, nhiễm trùng (viêm đường hô hấp), quá trình đưa không khí đến phổi gặp khó khăn, từ đó, có thể gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan khác trong cơ thể. Tình trạng nhiễm trùng ở các bộ phận khác nhau trong đường hô hấp trên sẽ có thể gọi khác nhau. Một số bệnh viêm đường hô hấp trên thường gặp như: viêm xoang, viêm hầu họng, viêm phế quản, viêm thanh quản…

Viêm đường hô hấp trên có thể xảy ra bất cứ lúc nào trong năm, đặc biệt vào mùa thu và mùa đông. Bệnh có thể tái phát nhiều lần trong năm: khoảng 2-4 lần/năm đối với người trưởng thành, khoảng 10 lần/năm đối với trẻ em. Bệnh không chỉ gây ảnh hưởng đến sức khỏe mà còn có thể đe dọa tính mạng của người bệnh khi không được chăm sóc và điều trị sớm, đúng cách.

Thành phần của Thuốc Acigmentin 1000 Minh Hải

Thành phần

  • Amoxicillin: 875mg.
  • Clavulanic acid: 125mg.
  • Tá dược vừa đủ

Dược động học

  • Hấp thu, phân bố: Amoxicillin và Clavulanic acid đều hấp thu dễ dàng qua đường uống. Đạt nồng độ tối đa trong huyết thanh trong 1 đến 2 giờ. hấp thu thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống trước bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90% của Clavulanic acid là 75%
  • Chuyển hóa, thải trừ: Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1 đến 2 giờ và của Clavulanic acid là 1 giờ. 55%-70% Amoxicillin và 30%-40% Clavulanic acid được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động 

Dược lực học

  • Nhóm thuốc: thuộc nhóm thuốc kháng sinh
  • Cơ chế tác dụng: 
    • Amoxicilin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta - lactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhưng vì amoxicilin dễ bị phá hủy bởi beta - lactamase, do đó amoxicilin không có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này
    • Acid ClavuIanic có cấu trúc beta - lactam gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt, acid clavulanic có tác dụng ức chế mạnh các beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng các penicilin và các cephalosporin
    • Sự kết hợp acid ClavuIanic và amoxicilin trong Klamentin giúp cho amoxicilin không bị beta - lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại amoxicilin, kháng các penicilin khác và các cephalosporin.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Acigmentin 1000 Minh Hải

Liều dùng 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
  • Nhiễm khuẩn nặng, uống 1 viên x 2 lần/ ngày.
  • Không dùng ở người suy thận trung bình.
  • Thời gian điều trị kéo dài từ 5 -10 ngày. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Cách dùng

Dùng đường uống.

Xử trí khi quên liều 

  • Uống ngay khi nhớ ra nếu còn cách xa thời điểm liều kế tiếp.
  • Bỏ qua liều đã quên nếu gần thời điểm liều tiếp theo, không uống gấp đôi liều để bù.

Xử trí khi quá liều

Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi tuần hoàn 

Chỉ định của Thuốc Acigmentin 1000 Minh Hải

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Trẻ em 

Phụ nữ có thai

Nên tránh sử dụng cho người đang mang thai nhất là 3 tháng đầu

Phụ nữ cho con bú 

Thời kì cho con bú có thể dùng chế phẩm 

Người lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, Viêm gan, vàng da ứ mật, ngứa, ban đỏ, phát ban.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Thuốc có thể làm giảm tác động của thuốc ngừa thai bằng đường uống.

Thận trọng

Nên điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Điều trị kéo dài có thể gây bội nhiễm.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin.
  • Suy Gan nặng, suy thận nặng.
  • Tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin.
  • Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược Minh Hải
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự