Hết hàng

Dung dịch tiêm Gentamicin 80mg HDPharma

Giá tham khảo: 25.000đ/ hộp

Dung dịch tiêm Gentamicin 80mg HDpharma được nghiên cứu và phát triển từ Công ty Cổ Phần Dược Vật Tư Y Tế Hải Dương. Gentamicin được dùng để phối hợp với các kháng sinh khác như beta–lactam để điều trị các bệnh liên quan đến nhiễm khuẩn nặng toàn thân và phối hợp cùng với các thuốc diệt khuẩn khác để mở rộng phổ tác dụng cũng như tăng hiệu lực điều trị.

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
25.000đ
Dung dịch tiêm Gentamicin 80mg HDPharma
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 ống 2ml
Thương hiệu:
HDPharma
Dạng bào chế :
Dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
6127476197
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Phạm Thị Bích Ngọc hiện đang đảm nhận vị trí chuyên môn và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Triệu chứng của bệnh nhiễm khuẩn huyết 

Nhiễm khuẩn huyết là một bệnh nhiễm khuẩn cấp tính với tỷ lệ tử vong rất cao. Các triệu chứng của nhiễm khuẩn huyết thường dễ bị nhầm lẫn với triệu chứng của các bệnh lý khác và không được phát hiện kịp thời. Vì vậy, việc nhận biết các dấu hiệu của nhiễm khuẩn huyết sớm là vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số triệu chứng phổ biến của nhiễm khuẩn huyết:

  • Sốt cao và cảm giác ớn lạnh
  • Thở gấp và rối loạn nhịp thở, tim đập nhanh hơn bình thường
  • Đau nhức và cảm thấy khó chịu trong người
  • Buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy
  • Tiểu ít hơn bình thường
  • Đường huyết không ổn định
  • Vùng da bị chuyển màu

Thành phần của Gentamicin 80mg HDPharma

Gentamicin: 80mg/2ml

Phân tích tác dụng thành phần 

Gentamicin: là một thuốc biệt dược, có tác dụng trên các vi khuẩn ưa khí gram âm (-) và vi khuẩn gram dương (+). Gentamicin thường được dùng phối hợp với Penicilin trong nhiễm khuẩn do cầu khuẩn đường ruột và liên cầu gây ra; phối hợp với một beta-lactam khuẩn mủ xanh trong các nhiễm khuẩn do trực khuẩn mủ xanh gây ra; phối hợp với Metronidazol hay Clindamycin đối với các bệnh do các khuẩn ưa khí - kỵ khí gây ra.

Phân tích thành phần thuốc

Chỉ định của Gentamicin 80mg HDPharma

Gentamicin phối hợp với các kháng sinh khác (beta-lactam) để điều trị bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân, bị gây ra bởi vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường mật như viêm túi mật, viêm đường mật cấp,...
  • Viêm màng trong tim, trong dạ con.
  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm các bộ phận trong tiểu khung,...
  • Nhiễm khuẩn ngoài da như bị bỏng, loét.
  • Nhiễm khuẩn hệ khung xương, khớp.
  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm phúc mạc.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu như viêm thận bể thận cấp.

Đối tượng sử dụng

Dung dịch tiêm Gentamicin dùng cho người lớn.

Liều dùng - cách dùng của Gentamicin 80mg HDPharma

Liều dùng: 

Đối với bệnh nhân có chức năng thận bình thường:

  • Người lớn: tiêm bắp 2-5mg/kg thể trọng/ngày, cần phải chia liều tiêm thành 2-3 lần.
  • Trẻ em: tiêm bắp 3mg/kg thể trọng/ngày, cần phải chia liều tiêm chia thành 3 lần.

Đối với bệnh nhân suy thận: 

- Liều dùng dành cho đối tượng này được điều chỉnh theo ClCr như sau:

  • ClCr > 60 ml/phút: tiêm cách 8 giờ/ lần
  • ClCr 40 - 46 ml/phút: tiêm cách 12 giờ/lần
  • ClCr 20 - 40 ml/phút: tiêm cách 24 giờ/lần
  • ClCr < 20 ml/phút: dùng liều nạp, sau đó tiếp tục theo dõi nồng độ thuốc trong huyết thanh.

Cách dùng: tiêm bắp hoặc đường tiêm truyền tĩnh mạch.

Xử trí khi quên liều: bổ sung liều tiêm càng sớm càng tốt. Lưu ý không được dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bỏ lỡ.

Xử trí khi quá liều: nên liên hệ ngay với bác sĩ khi cảm nhận cơ thể có những triệu chứng bất thường.

Mua ngay dung dịch tiêm Gentamicin chính hãng tại Pharmart.vn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Trường hợp thường gặp: nhiễm độc tại không hồi phục, chóng mặt, hoa mắt, nhiễm độc thân, giảm ClCr, tê liệt, ngứa da, co cơ, co giật, hội chứng nhược cơ, nổi ban đỏ, ngứa, mày đay, ban xuất huyết, phản ứng phản vệ, suy hô hấp, phù thanh quản, xơ phổi, buồn nôn, nôn, tăng tiết nước bọt, viêm miệng,...
  • Trường hợp ít gặp: nhiễm độc thận có hồi phục, suy thận cấp, ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, đau, xung huyết, phù kết mạc, thiếu máu cục bộ ở võng mạc, hôn mê, lú lẫn, trầm cảm, rối loạn thị giác, chán ăn, khát, buồn ngủ, khó thở, viêm ruột, viêm dạ dày, đau đầu, chuột rút cơ, buồn nôn, nôn, giảm cân, viêm ruột kết liên quan đến kháng sinh, rối loạn máu, rụng tóc, lách to, đau khớp, tăng tiết nước bọt, rung, giảm magnesi huyết khi điều trị kéo dài,...
  • Trường hợp hiếm gặp: phản ứng phản vệ, rối loạn chức năng gan.

Tương tác thuốc:

Không dùng dung dịch tiêm Gentamicin với những loại thuốc sau:

  • Thuốc gây độc cho thận (các Aminoglycosid khác, Vancomycin, một số thuốc họ Cephalosporin): vì có thể gây độc cho cơ thể.
  • Thuốc độc cho thính giác (Acid Ethacrynic, Furosemid,...): có khả năng làm tăng nguy cơ gây độc.
  • Thuốc có Biphosphonat: làm giảm Calci huyết trầm trọng.
  • Thuốc chống đông đường uống: làm giảm Prothrombin huyết.
  • Thuốc có thành phần Botulium Toxin: vì sử dụng đồng thời có thể làm tăng độc tính do tăng chẹn thần kinh cơ.
  • Thuốc có Indomethacin: hợp chất làm tăng nồng độ huyết tương của Aminoglycosid.
  • Thuốc chống nôn như Dimehydrinat: vì có thể che lấp triệu chứng đầu tiên của nhiễm độc tiền đình.

Chống chỉ định

Dung dịch tiêm Gentamicin chống chỉ định cho những trường hợp sau:

  • Người bị dị ứng với Gentamicin và với các loại Aminoglycosid khác.
  • Người có tiền sử bị nhược cơ.

Đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú: không được sử dụng vì thuốc có thể gây hại cho cả mẹ và bé

Đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc: không dùng cho những đối tượng này.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc dung dịch ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C.
  • Tránh để thuốc iêm Gentamicin nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp. 

Nhà sản xuất

HDPHARMA
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Chỉ định

  • 4. Đối tượng sử dụng

  • 5. Liều dùng - cách dùng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

tt
thanh thanh, 18/07/2024
Trả lời
Phụ nữ mang thai sử dụng được không
Pharmart.vn
Trả lời
@thanh thanh: Pharmart xin chào, thuốc không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sản phẩm tương tự