Thuốc Codeforte - Điều trị ho khan, làm loãng đờm

Thuốc Codeforte được sản xuất tại dược phẩm Nam Hà với thành phần là Codein phosphat, Chlorpheniramin maleat, Guaifenesin giúp điều trị ho khan, làm loãng đờm 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Codeforte - Điều trị ho khan, làm loãng đờm
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Nam Hà
Dạng bào chế :
Viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049440
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Biểu hiện của bệnh lý ho khan, đờm 

Ho là một phản xạ tự nhiên của cơ thể để loại bỏ các chất kích thích hoặc vật lạ ra khỏi đường thở. Tuy nhiên, ho kéo dài có thể là dấu hiệu của nhiều bệnh lý khác nhau. Dựa trên tính chất của đờm, chúng ta có thể phân biệt hai loại ho chính: ho khan và ho có đờm.

Ho Khan

  • Đặc điểm: Cơn ho không kèm theo đờm, thường gây cảm giác ngứa rát, khó chịu ở cổ họng.
  • Nguyên nhân:
    • Nhiễm virus: Cảm cúm, viêm họng.
    • Kích ứng: Khói thuốc, bụi bẩn, hóa chất.
    • Bệnh lý dạ dày thực quản: Trào ngược acid dạ dày.
    • Một số loại thuốc: Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitors).
    • Bệnh hen suyễn: Giai đoạn đầu của cơn hen thường là ho khan.
  • Triệu chứng kèm theo: Khàn tiếng, đau họng, ngứa cổ.

Ho Có Đờm

  • Đặc điểm: Cơn ho kèm theo việc khạc ra đờm. Màu sắc và tính chất của đờm có thể cung cấp thông tin về nguyên nhân gây bệnh.
    • Đờm trong suốt: Thường gặp trong viêm mũi dị ứng.
    • Đờm vàng hoặc xanh: Thường gặp trong nhiễm khuẩn đường hô hấp.
    • Đờm có máu: Có thể là dấu hiệu của bệnh nghiêm trọng hơn như ung thư phổi.
  • Nguyên nhân:
    • Nhiễm khuẩn: Viêm phế quản, viêm phổi.
    • Bệnh phổi mạn tính: Viêm phế quản mãn tính, giãn phế quản.
    • Viêm xoang: Viêm nhiễm ở các xoang.
    • Trào ngược dạ dày thực quản: Acid dạ dày trào ngược lên thực quản gây kích ứng và ho.

Thành phần của Codeforte

  • Codein phosphat: 10mg
  • Chlorpheniramin maleat: 2mg
  • Guaifenesin: 50mg.

Liều dùng - cách dùng của Codeforte

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần.

Quá liều: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hấp, xanh tím). Lơ mơ dẫn đến trạng thái đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, da lạnh và ẩm, đôi khi mạch chậm và hạ huyết áp.

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không dùng gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Codeforte

Dùng để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng cho bệnh nhân trên 12 tuổi.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: ngủ gà, an thần, khô miệng. Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ. Buồn nôn, nôn, táo bón, bí đái, đái ít. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng. Ngứa, mày đay. Suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn. Đau dạ dày, co thắt ống mật

Tương tác thuốc: 

  • Codein phosphat làm giảm chuyển hóa cyclosporin do ức chế enzym cytocrom P450.
  • Chlorpheniramin maleat ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
  • Các thuốc an thần gây ngủ, ethanol khi dùng cùng có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của Chlorpheniramin maleat

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.
  • Người bị hen, suy hô hấp, người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
  • Glaucom góc đóng, Phì đại tiền liệt tuyến.
  • Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú

Thận trọng: bệnh nhân mang gen chuyển hóa chuyển hóa mạnh hoặc siêu nhanh

Đối tượng đặc biệt:

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không sử dụng do gây buồn ngủ 
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: chống chỉ định 

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Nhà sản xuất

Dược Phẩm Nam Hà
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự