Dung dịch tiêm Aslem (03mg/ml) - Tăng cường miễn dịch

Aslem là sản phẩm của công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc, chứa hoạt chất glyeyl funtumin, được dùng trong khoa ung thư và điều trị nhiễm trùng ngoại khoa. Thuốc giúp kéo dài thời gian sống của bệnh nhân ung thư và hỗ trợ điều trị nhiễm trùng. Aslem được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm, dùng qua đường tiêm bắp, tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Dung dịch tiêm Aslem (03mg/ml) - Tăng cường miễn dịch
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 Vỉ x 10 Ống x 1ml
Thương hiệu:
Vinphaco
Dạng bào chế :
Thuốc tiêm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049058
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Tổng quan về bệnh lý Ung thư và Nhiễm trùng ngoại khoa

Nguyên nhân:

  • Ung thư: Do sự tăng trưởng không kiểm soát của tế bào bất thường. Nguyên nhân có thể bao gồm di truyền, môi trường, lối sống.
  • Nhiễm trùng ngoại khoa: Do vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể qua vết thương, phẫu thuật hoặc các can thiệp y tế.

Đặc điểm:

  • Ung thư: Bệnh lý ác tính, có thể ảnh hưởng đến bất kỳ cơ quan nào trong cơ thể, gây suy giảm chức năng cơ quan và nguy cơ tử vong cao.
  • Nhiễm trùng ngoại khoa: Nhiễm trùng do vi khuẩn tại vị trí phẫu thuật hoặc can thiệp y tế, gây viêm, sưng, đau và có thể lan rộng nếu không điều trị kịp thời.

Triệu chứng:

  • Ung thư: Mệt mỏi, sụt cân, đau nhức, khối u xuất hiện.
  • Nhiễm trùng ngoại khoa: Sưng, đỏ, đau, mủ tại vị trí nhiễm trùng, sốt cao.

Biến chứng:

  • Ung thư: Di căn, suy đa tạng, tử vong.
  • Nhiễm trùng ngoại khoa: Nhiễm trùng huyết, suy đa tạng, tử vong.

Phòng ngừa và điều trị:

  • Phòng ngừa:

    • Ung thư: Tầm soát sớm, lối sống lành mạnh, tránh tiếp xúc với các chất gây ung thư.
    • Nhiễm trùng ngoại khoa: Vệ sinh sạch sẽ, tuân thủ quy trình vô khuẩn, chăm sóc vết thương đúng cách.
  • Điều trị:

    • Ung thư: Phẫu thuật, hóa trị, xạ trị, liệu pháp miễn dịch.
    • Nhiễm trùng ngoại khoa: Kháng sinh, can thiệp ngoại khoa, chăm sóc vết thương.

Thành phần của Aslem (0.3mg/ml)

  • Natri clorid: 9mg
  • Glycin: 0.3ml

Liều dùng - cách dùng của Aslem (0.3mg/ml)

Cách dùng: Tiêm bắp, tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch.

Liều dùng:

  • Theo chỉ định của bác sĩ.
  • Ung thư: 0.3 mg/lần, 3 lần/tuần sau phẫu thuật và trong các đợt hóa trị/xạ trị. Dùng ít nhất 2 năm để tăng hiệu quả.
  • Nhiễm trùng ngoại khoa: 1 - 3 ống/ngày phối hợp với kháng sinh và ngoại khoa đặc hiệu. Thời gian điều trị từ 2 - 10 ngày tùy vào tổn thương.

Chỉ định của Aslem (0.3mg/ml)

  • Trong khoa ung thư: Dùng với phác đồ hóa trị/xạ trị sau phẫu thuật cắt khối u (ung thư gan, dạ dày, đại trực tràng, phế quản, phổi, vú) và ung thư gan không mổ được, để kéo dài thời gian sống.
  • Điều trị nhiễm trùng ngoại khoa: Dùng cùng kháng sinh.

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân ung thư cần phối hợp với phác đồ hóa trị, xạ trị.
  • Bệnh nhân nhiễm trùng ngoại khoa cần phối hợp điều trị kháng sinh và chăm sóc y tế đặc hiệu.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Mẩn ngứa, mề đay, nôn, buồn nôn, táo bón.

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Cần thận trọng với bệnh nhân có tiền sử dị ứng.
  • Chưa có đủ dữ liệu về độ an toàn với trẻ em dưới 18 tuổi và bệnh nhân suy giảm chức năng gan/thận, cần cân nhắc nguy cơ/lợi ích khi sử dụng.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự