Thuốc Benoboston 0,25mg/2mg - Điều trị viêm mũi dị ứng

Thuốc Benoboston 0,25mg/2mg được sản xuất tại BOSTON với thành phần chính là Betamethason và Dexchlorpheniramin giúp điều trị viêm mũi dị ứng 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Benoboston 0,25mg/2mg - Điều trị viêm mũi dị ứng
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Boston Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049322
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh lý viêm mũi dị ứng 

Viêm mũi dị ứng là một tình trạng viêm niêm mạc mũi do hệ miễn dịch phản ứng quá mức với các chất gây dị ứng trong không khí. Bệnh này thường gây ra các triệu chứng khó chịu như ngứa mũi, hắt hơi, chảy nước mũi và nghẹt mũi.

Nguyên nhân

  • Các chất gây dị ứng: Phấn hoa, bụi nhà, lông động vật, mạt bụi nhà, nấm mốc, các loại thức ăn, thuốc men... là những tác nhân thường gặp gây ra viêm mũi dị ứng.
  • Yếu tố di truyền: Nếu trong gia đình có người bị viêm mũi dị ứng hoặc các bệnh dị ứng khác, nguy cơ bạn mắc bệnh cũng cao hơn.

Triệu chứng 

  • Ngứa: Ngứa mũi, mắt, cổ họng, tai.
  • Hắt hơi: Hắt hơi liên tục, đặc biệt vào buổi sáng hoặc khi tiếp xúc với chất gây dị ứng.
  • Chảy nước mũi: Nước mũi thường trong và loãng.
  • Nghẹt mũi: Cảm giác mũi bị tắc nghẽn, khó thở.
  • Mệt mỏi: Do mất ngủ, khó tập trung vì các triệu chứng khó chịu.
  • Đau đầu: Đau đầu do áp lực xoang.
  • Viêm kết mạc: Mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt.

Thành phần của Benoboston 0,25mg/2mg

  • Betamethason: 0.25mg
  • Dexchlorpheniramin: 2mg

Liều dùng - cách dùng của Benoboston 0,25mg/2mg

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 3 – 4 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: ½ viên/lần x 2 lần/ngày (dùng vào buổi sáng và buổi tối).
  • Liều có thể được giảm xuống còn 1 viên mỗi 2 ngày, là liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Thời gian điều trị triệu chứng mày đay cấp tính là không quá 10 ngày. Do đó khi ngưng điều trị không cần giảm liều từ từ.

Quá liều: ngừng thở, giảm cảm giác thần kinh, trụy tim mạch, an thần, mất ngủ, ảo giác, co giật, run rẩy, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, nhìn đôi và hạ huyết áp, thậm chí dẫn đến tử vong.

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không uống gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Benoboston 0,25mg/2mg

  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm khi không đáp ứng với kháng histamin đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ.
  • Điều trị triệu chứng của mày đay cấp tính trong thời gian ngắn (tối đa 10 ngày).

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc hay với những thuốc có cấu trúc tương tự.
  • Tình trạng nhiễm trùng. Bệnh nhiễm trùng do một số virus 
  • Các trạng thái tâm thần không kiểm soát được bằng điều trị.
  • Vắc xin sống.
  • Nguy cơ bệnh tăng nhãn áp góc đóng.
  • Nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp tính trước đó.
  • Bệnh tiểu đường, loãng xương, bệnh gan, nhiễm trùng.
  • Glaucoma góc hẹp, tắc nghẽn môn vị tá tràng, phì đại tuyến tiền liệt hay tắc nghẽn cổ bàng quang.
  • Bệnh nhân lao, loét đường tiêu hoá, bệnh tâm thần, viêm kết mạc do Herpes simplex.
  • Bệnh tim mạch bao gồm cao huyết áp, huyết khối, đục thuỷ tinh thể dưới bao sau.
  • Bệnh nhân suy gan nặng hoặc suy thận do thuốc có thể bị tích lũy.
  • Bệnh nhân cao tuổi trong trường hợp: Chứng phì đại tuyến tiền liệt. Dễ bị hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, buồn ngủ. Táo bón mãn tính (nguy cơ liệt ruột).
  • Bệnh nhân bị dị ứng với bột mì.
  • Người có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp Galactose, thiếu hụt Lactase hoặc kém hấp thu Glucose - Galactose.

Nhà sản xuất

BOSTON
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Chống chỉ định

  • 7. Nhà sản xuất

  • 8. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự