Thuốc AT Fexofenadin 30mg/5ml - Điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay

Giá tham khảo: 5.000đ / gói

Thuốc AT Fexofenadin 30mg/5ml được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên với thành phần chính là Fexofenadin Hydroclorid giúp điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
5.000đ
Thuốc AT Fexofenadin 30mg/5ml - Điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 30 gói x 5ml
Thương hiệu:
An Thiên
Dạng bào chế :
Hỗn dịch uống
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049302
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nhận biết về bệnh lý viêm mũi dị ứng

Viêm mũi dị ứng là một tình trạng viêm trong mũi xảy ra khi hệ thống miễn dịch phản ứng quá mức với các chất gây dị ứng trong không khí. Bệnh thường gây ra nhiều khó chịu và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh.

Nguyên nhân:

  • Chất gây dị ứng: Phấn hoa, bụi nhà, lông động vật, mạt bụi nhà, nấm mốc, hóa chất, khói thuốc lá...
  • Yếu tố di truyền: Tiền sử gia đình có người bị dị ứng.

Triệu chứng:

  • Mũi: ngứa mũi, hắt hơi liên tục, chảy nước mũi trong, nghẹt mũi 
  • Mắt: ngứa mắt, đỏ mắt, chảy nước mắt, 
  • Triệu chứng khác: đau đầu, mệt mỏi, giảm khứu giác, ho khan, ngứa họng 

Biểu hiện:

  • Viêm mũi dị ứng quanh năm: Thường do các tác nhân dị ứng trong nhà như mạt bụi nhà, lông động vật.
  • Viêm mũi dị ứng theo mùa: Thường do phấn hoa của cây cỏ gây ra, đặc biệt vào mùa xuân và thu.

Thành phần của A.T Fexofenadin 30mg/5ml

Fexofenadin Hydroclorid: 30mg

Liều dùng - cách dùng của A.T Fexofenadin 30mg/5ml

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg x 2 lần/ngày hoặc 180mg, uống 1 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: 30mg x 2 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 6 tháng tới 2 tuổi: 15mg x 2 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn bị suy thận, người già: bắt đầu dùng từ liều 60mg, uống 1 lần/ngày, điều chỉnh liều theo chức năng thận.
  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi bị suy thận: 30mg x 1 lần/ngày. Trẻ em từ 6 tháng tới 2 tuổi: 15mg x 1 lần/ngày.

Quá liều: Triệu chứng: buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng 

Quên liều: Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Chỉ định của A.T Fexofenadin 30mg/5ml

Chỉ định dùng để điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
  • Khác: Dễ bị nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt, dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

Tương tác thuốc: 

  • Erythromycin và ketoconazol làm tăng nồng độ fexofenadine trong huyết tương 
  •  Không dùng đồng thời fexofenadine với các thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi 
  • Không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: thận trọng khi sử dụng 
  • Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi lợi ích của mẹ vượt trội hơn nguy cơ đối với thai nhi 
  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi sử dụng 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Quá mẫn với fexofenadine, terfenadine hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng: 

  • Người suy giảm chức năng thận, người cao tuổi (trên 65 tuổi)
  • Không được khuyến khích ở người không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose và galactose hoặc thiếu enzyme sucrase/ isomaltase.
  • Có thể gây ra các phản ứng dị ứng 

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự