Thuốc Basmetin (6mg) - Điều trị bệnh hen, viêm khớp

Thuốc Basmetin 6mg chứa thành phần hoạt chất chính là Deflazacort, được bào chế dưới dạng viên nén bao phim. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp điều trị các tình trạng viêm nhiễm như viêm khớp, dị ứng, hen xuyễn, các tình trạng về da và tăng trưởng bất thường của cơ thể. 

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Lựa chọn
Thuốc Basmetin (6mg) - Điều trị bệnh hen, viêm khớp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Medisun
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109047712
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Hoàng Thùy Linh - Cố vấn chuyên môn các sản phẩm sức khỏe, thiết bị y tế tại Hệ thống Nhà Thuốc Pharmart.vn. 

Các triệu chứng thường gặp của bệnh hen suyễn

Một trong những căn bệnh mãn tính thường gặp của hệ hô hấp đó chính là hen suyễn. Tỉ lệ mắc hen trung bình tại Việt Nam khoảng 3,9% dân số. Trong đó, mỗi năm có khoảng 3000 người tử vong. Do sự co thắt và viêm nhiễm các đường dẫn khí, lớp niêm mạc sẽ sưng lên dẫn đến chít hẹp các đường dẫn khí, làm giảm lưu lượng không khí ra vào phổi và xuất hiện các cơn hen. 

Các triệu chứng của bệnh hen suyễn như:

  • Ho đặc biệt vào ban đêm và buổi sáng
  • Tiếng thở khò khè, hụt hơi
  • Đau tức hoặc cảm thấy nặng ngực
  • Có thể khó thở khi đi lại hoặc vận động

Thành phần của Basmetin (6mg)

Mỗi viên nén bao phim chứa:  

  • Deflazacort: 6mg 
  • Tá dược vừa đủ

Phân tích thành phần: 

Deflazacort là một tiền chất thuộc nhóm glucocorticoids, sau khi uống được hấp thu một cách nhanh chóng và thủy phân thành dạng có hoạt tính. Khi vào trong cơ thể, Deflazacort chuyển hóa thành một chất có ái lực cao với các thụ thể glucocorticoid tồn tại trong các mô, từ đó thể hiện tác dụng chống viêm, ức chế cơ chế miễn dịch của.

Deflazacort có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịchDeflazacort có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch

Liều dùng - cách dùng của Basmetin (6mg)

Liều dùng: 

  • Người lớn: 
    • Liều khởi đầu tối đa 120mg/ngày
    • Liều duy trì khoảng 3-18mg/ngày
  • Trẻ em: 
    • Sử dụng liều thấp nhất có thể mà vẫn mang lại hiệu quả
    • Liều khuyến cáo cho trẻ em là 0,25 - 1,5mg/kg/ngày.

Cách dùng: 

  • Sử dụng bằng đường uống
  • Uống nguyên viên thuốc, không nhai, bẻ, nghiền viên
  • Nên dùng thuốc tại cùng một thời điểm trong ngày để đạt hiệu quả tốt nhất

Xử trí khi quên liều: 

  • Uống ngay khi nhớ ra
  • Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo như bình thường và không gấp đôi để bù liều.

Xử trí khi quá liều: 

  • Các triệu chứng thường gặp: Buồn ngủ, co giật, khó thở, giảm ý thức, suy hô hấp, tim đập nhanh,... 
  • Ngừng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ về các triệu chứng, đến cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và có phương pháp điều trị phù hợp. Cần mang theo vỏ thuốc để bác sĩ có thể nắm được nhanh chóng và kịp thời xử trí. 

Mua ngay thuốc Basmetin 6mg chính hãng tại Pharmart.vnMua ngay thuốc Basmetin 6mg chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Basmetin (6mg)

Thuốc Basmetin 6mg được chỉ định trong các trường hợp sau: 

  • Các trường hợp sốc phản vệ, phản ứng quá mẫn nghiêm trọng 
  • Bệnh hen suyễn
  • Các dạng viêm khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm khớp mãn tính, thấp khớp
  • Viêm thận kẽ mạn tính, hội chứng thận hư, viêm thấp tim
  • Các bệnh về da liễu, viêm da cơ, bệnh lupus ban đỏ
  • Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn
  • Sử dụng để ức chế miễn dịch trong cấy ghép
  • Chứng loạn dưỡng cơ

Đối tượng sử dụng

  • Người mắc bệnh hen phế quản
  • Người có các bệnh lý ở các khớp như viêm khớp dạng thấp
  • Người bị viêm nút gần động mạch
  • Người mắc hội chứng thận hư, viêm thận kẽ
  • Người bị các triệu chứng về viêm da, Lupus ban đỏ hệ thống
  • Người gặp tình trạng bất thường về máu, mắt.

Khuyến cáo

Thuốc Basmetin 6mg thường gây các tác dụng không mong muốn sau:

  • Loét dạ dày, ruột, phù, tăng huyết áp, trầm trọng hơn bệnh đái tháo đường
  • Loãng xương, nhược cơ
  • Các tổn thương ở vùng da và mắt, vết thương dễ bị nhiễm trùng hơn
  • Rối loạn kinh nguyệt, tăng cân ở nữ giới
  • Chóng mặt, đau đầu, mất ngủ,...

Tương tác thuốc: 

  • Giảm hấp thu Deflazacort khi dùng đồng thời các thuốc gây cảm ứng men gan, khuyến cáo tăng liều Deflazacort
  • Estrogen làm tăng hấp thu Deflazacort, khuyến cáo giảm liều của Deflazacort
  • Deflazacort làm tăng hiệu quả của thuốc chống đông Coumarin
  • Khi sử dụng các thuốc kháng acid, nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ để không làm ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Có tiền sử dị ứng với Deflazacort và các tá dược khác có trong thành phần
  • Phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
  • Người đang mắc các bệnh lý như loét đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn, bệnh lao giai đoạn tiến triển, thủy đậu, thời kỳ trước và sau khi tiêm chủng. 

Thận trọng: 

  • Trên các bệnh nhân có bệnh tim mạch, cao huyết áp động mạch, huyết khối, bệnh về dạ dày và thực quản, đái tháo đường, rối loạn cảm xúc, tâm thần, động kinh, Glaucom, xơ gan,...
  • Nên giảm liều thuốc từ từ sau một thời gian dài sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Cần cân nhắc sử dụng trên đối tượng trẻ em do nguy cơ ức chế quá trình phát triển về thể chất.
  • Hoạt chất Deflazacort có thể cho kết quả dương tính khi xét nghiệm chất kích thích, vậy nên các vận động viên thể thao cần chú ý khi sử dụng.
  • Thành phần tá dược của thuốc có chứa Lactose, vậy nên cần chú ý theo dõi trên bệnh nhân không dung nạp Lactose, đặc biệt trên trẻ em và thiếu niên. 

Tác động của thuốc đến khả năng điều khiển phương tiện và vận hành máy móc:

  • Chưa có đầy đủ bằng chứng về mức độ ảnh hưởng đến khả năng điều khiển phương tiện và vận hành máy móc. 

Bảo quản

Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Medisun
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự