Thuốc A.T Desloratadin 2,5mg (Hộp 30ml) - Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng, mày đay (An Thiên)

Giá tham khảo: 30.000đ / chai

A.T Desloratadin 30ml là thuốc kháng histamin thế hệ hai, giúp làm giảm các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng và các phản ứng dị ứng da. Thuốc được sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
30.000đ
Thuốc A.T Desloratadin 2,5mg (Hộp 30ml) - Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng, mày đay (An Thiên)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 chai 30ml
Thương hiệu:
An Thiên
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049074
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nội dung về bệnh lý viêm mũi dị ứng và phản ứng dị ứng da

Nguyên nhân:

  • Viêm mũi dị ứng xảy ra khi hệ thống miễn dịch phản ứng quá mức với các chất gây dị ứng như phấn hoa, lông thú cưng, bụi mạt, nấm mốc và một số thực phẩm
  • Các phản ứng dị ứng da như nổi mày đay, phát ban cũng có thể do tiếp xúc với các chất gây dị ứng hoặc do phản ứng miễn dịch

Đặc điểm:

  • Viêm mũi dị ứng: Gây viêm niêm mạc mũi, sưng và ngứa, dẫn đến sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và chảy nước mắt
  • Phản ứng dị ứng da: Gây ngứa, đỏ, nổi mày đay và phát ban trên da

Triệu chứng:

  • Viêm mũi dị ứng: Sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng, chảy nước mắt
  • Phản ứng dị ứng da: Ngứa, đỏ, nổi mày đay, phát ban

Biến chứng:

  • Nếu không được điều trị kịp thời, viêm mũi dị ứng có thể dẫn đến viêm xoang, viêm tai giữa và giảm chất lượng cuộc sống do các triệu chứng dai dẳng
  • Phản ứng dị ứng da có thể gây khó chịu, nhiễm trùng da do gãi nhiều

Thành phần của Thuốc A.T Desloratadin 2,5mg

  • Desloratadine: 2.5mg

Liều dùng - cách dùng của Thuốc A.T Desloratadin 2,5mg

Cách dùng: Uống một lần duy nhất trong ngày.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml/ngày.
  • Trẻ em từ 6 - 11 tuổi: 5ml/ngày.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 2,5ml/ngày.
  • Suy gan hoặc suy thận nặng: Uống hai ngày 1 lần với liều tương tự.

Quá liều:

  • Triệu chứng: Buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhức đầu ở người lớn; biểu hiện ngoại tháp, đánh trống ngực ở trẻ em.
  • Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, gây nôn bằng siro Ipeca, than hoạt. Nếu không hiệu quả, tiến hành rửa dạ dày với dung dịch natri clorid 0,9%.

Quên liều

  • Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như kế hoạch.
  • Không dùng gấp đôi liều.

Chỉ định của Thuốc A.T Desloratadin 2,5mg

Làm giảm triệu chứng trong các bệnh:

  • Viêm mũi dị ứng: Giảm sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt
  • Phản ứng dị ứng da: Giảm nổi mày đay mãn tính, ngứa, phát ban

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng hoặc phản ứng dị ứng da.
  • Người cần giảm triệu chứng sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng, và ngứa, chảy nước mắt.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

  • Đau đầu, ngái ngủ, mệt mỏi, khô miệng, khó thở, nôn nao, đau bụng, khó chịu, hoa mắt, phản ứng quá mẫn.
  • Trẻ em: Tiêu chảy, sốt, mất ngủ, đau đầu.

Tương tác thuốc:

  • Dùng với ketoconazole, erythromycin hoặc cimetidine có thể tăng nồng độ desloratadine trong huyết tương.
  • Ngưng dùng thuốc 48 giờ trước khi xét nghiệm.
  • Uống với rượu không tăng nguy cơ suy giảm hành vi của rượu.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Mẫn cảm với desloratadine hoặc các thành phần khác của thuốc.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Bệnh nhân suy gan, người cao tuổi cần thận trọng vì nguy cơ khô miệng và sâu răng.
  • Không xác định an toàn và hiệu quả khi dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

Công ty An Thiên
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự