Thuốc A.T Desloratadin (2,5mg) - Giảm viêm mũi dị ứng, nổi mày đay mạn tính

Giá tham khảo: 114.000đ / hộp

A.T Desloratadin 2.5mg ống 5ml là thuốc kháng histamin thế hệ hai, giúp làm giảm các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng và các phản ứng dị ứng da bao gồm ngứa và nổi mề đay mạn tính.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
114.000đ
Thuốc A.T Desloratadin (2,5mg) - Giảm viêm mũi dị ứng, nổi mày đay mạn tính
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 30 Ống x 5ml
Thương hiệu:
An Thiên
Dạng bào chế :
Dung dịch uống
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049075
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Tổng quan về bệnh lý viêm mũi dị ứng và phản ứng dị ứng da

Nguyên nhân: Viêm mũi dị ứng và phản ứng dị ứng da xảy ra khi hệ thống miễn dịch phản ứng quá mức với các chất gây dị ứng như phấn hoa, bụi mạt, lông thú cưng, nấm mốc và một số thực phẩm

Đặc điểm:

  • Viêm mũi dị ứng: Gây viêm niêm mạc mũi, dẫn đến sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và chảy nước mắt.
  • Phản ứng dị ứng da: Gây ngứa, đỏ, nổi mày đay và phát ban trên da.

Triệu chứng:

  • Viêm mũi dị ứng: Sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng, chảy nước mắt.
  • Phản ứng dị ứng da: Ngứa, đỏ, nổi mày đay, phát ban.

Biến chứng:

  • Nếu không được điều trị, viêm mũi dị ứng có thể dẫn đến viêm xoang, viêm tai giữa và giảm chất lượng cuộc sống do các triệu chứng dai dẳng.
  • Phản ứng dị ứng da có thể gây khó chịu và nhiễm trùng da do gãi nhiều.

Phòng ngừa:

  • Tránh tiếp xúc với các chất gây dị ứng
  • Sử dụng máy lọc không khí
  • Giữ vệ sinh sạch sẽ nhà cửa
  • Hạn chế nuôi thú cưng nếu bị dị ứng lông thú

Thành phần của A.T Desloratadin 2.5mg

  • Desloratadine: 2.5mg

Liều dùng - cách dùng của A.T Desloratadin 2.5mg

Cách dùng: Uống 1 lần duy nhất trong ngày.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi ngày 2 ống.
  • Trẻ em từ 6 - 11 tuổi: Uống mỗi ngày 1 ống.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: Uống mỗi ngày 1/2 ống.
  • Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút): Uống hai ngày một lần với liều 2 ống hoặc 2 gói hoặc 10 ml (đong bằng cốc đong kèm theo).

Quá liều:

  • Triệu chứng: Buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhức đầu ở người lớn; ngoại tháp và đánh trống ngực ở trẻ em.
  • Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, gây nôn bằng sirô Ipeca, than hoạt. Nếu gây nôn không hiệu quả hoặc có chống chỉ định thì tiến hành rửa dạ dày và đặt ống nội khí quản. Desloratadine không bị loại bằng thẩm tách máu.

Quên liều: 

  • Bổ sung liều ngay khi nhớ ra
  • Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc A.T Desloratadin
  • Không dùng liều gấp đôi

Chỉ định của A.T Desloratadin 2.5mg

  • Làm giảm triệu chứng trong các bệnh như viêm mũi dị ứng (sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt), và phản ứng dị ứng da như nổi mề đay mãn tính, ngứa, phát ban.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm mũi dị ứng hoặc các phản ứng dị ứng da.
  • Người cần giảm triệu chứng sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng, ngứa và phát ban da do dị ứng.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

  • Đau đầu, ngái ngủ, mệt mỏi, khô miệng, khó thở, nôn nao, đau bụng, khó chịu, hoa mắt, phản ứng quá mẫn.

  • Trẻ em: Tiêu chảy, sốt, mất ngủ, đau đầu.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Mẫn cảm với desloratadin hoặc các thành phần khác của thuốc.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Bệnh nhân suy gan.
  • An toàn và hiệu quả khi dùng desloratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định.
  • Nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng desloratadin.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự