Thuốc Vitamin C Stella 1g (Hộp 4 vỉ x 4 viên) - Bổ sung vitamin C, điều trị bệnh Scorbut

Thuốc Vitamin C Stella 1g được sản xuất bởi công ty Stellapharm sản xuấ. Thuốc có thành phần hoạt chất chính là vitamin C (acid ascorbic), được sử dụng điều trị bệnh scorbut, giúp cơ thể tăng sức đề kháng khi gặp phải các trường hợp bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc hay vết thương lâu lành.

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Vitamin C Stella 1g (Hộp 4 vỉ x 4 viên) - Bổ sung vitamin C, điều trị bệnh Scorbut
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 4 viên
Thương hiệu:
Stella
Dạng bào chế :
Viên nén sủi bọt
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050367
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Biến chứng nghiêm trọng khi thiếu Vitamin C

Thiếu vitamin C có thể gây ra nhiều biến chứng nghiêm trọng cho sức khỏe. Vitamin C đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp collagen, một thành phần thiết yếu của da, mạch máu, xương và mô liên kết. Khi thiếu vitamin C, cơ thể không thể tạo ra đủ collagen, dẫn đến tình trạng chảy máu nướu, đau khớp, và thậm chí là các vết thương không lành. Những biến chứng phổ biến nhất của thiếu vitamin C là:

  • Bệnh scurvy (hội chứng chảy máu do thiếu vitamin C), với các triệu chứng như mệt mỏi, sưng nướu, dễ bầm tím và yếu cơ.
  • Giảm khả năng miễn dịch, khiến cơ thể dễ bị nhiễm trùng.
  • Rối loạn trong quá trình hấp thụ sắt, dẫn đến thiếu máu.

Thành phần của Thuốc Vitamin C Stella 1g

Thành phần

  • Vitamin C: 1g.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dược động học

Hấp thu

  • Vitamin C được hấp thu dễ dàng sau khi uống. Nồng độ trong huyết tương khoảng 10 – 20 microgam/ml.

Phân bố

  • Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể, khoảng 25% kết hợp với protein trong huyết tương.
  • Acid ascorbic đi qua được nhau thai và phân bố trong sữa mẹ.

Chuyển hóa

  • Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thành Acid dehydroascorbic.

Thải trừ

  • Vitamin C thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Vitamin; acid ascorbic (vitamin C) đơn thuần.

Cơ chế tác dụng

  • Acid ascorbic và các muối calci ascorbat, natri ascorbat là các dạng chủ yếu của vitamin C.
  • Cơ thể người không tạo ra được vitamin C cho bản thân, mà phải lấy từ nguồn thức ăn.
  • Vitamin C là một vitamin hòa tan trong nước, cần thiết để tổng hợp collagen và các thành phần của mô liên kết.
  • Thiếu hụt vitamin C khi thức ăn cung cấp không đủ lượng vitamin C cần thiết dẫn đến bệnh scorbut.
  • Acid ascorbic là một chất bảo vệ chống oxy hóa hữu hiệu. Acid ascorbic loại bỏ ngay các loại oxy, nito phản ứng như các gốc hydroxyl, peroxyl, superoxyd, peroxynitrit và nitroxyd, các oxy gốc tự do gây độc cho cơ thể.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Vitamin C Stella 1g

Liều dùng

  • Người lớn: Uống 1 viên/ngày.

Cách dùng

  • Thuốc được dùng bằng đường uống.
  • Hòa tan viên nén sủi bọt trong ly nước.

Xử trí khi quên liều

  • Bổ sung ngay Vitamin C Stella 1g khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy.
  • Xử trí: Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.

Chỉ định của Thuốc Vitamin C Stella 1g

  • Điều trị bệnh scorbut.
  • Cung cấp vitamin C trong một số trường hợp đặc biệt như sai sót về sự phát triển của răng và xương, viêm nướu, chảy máu nướu và long răng.
  • Tình trạng sốt, đau ốm thường xuyên và nhiễm trùng (viêm phổi, ho gà, lao, bệnh bạch cầu, viêm xoang, sốt do thấp khớp,...) tăng nhu cầu về vitamin C. Chỉ dùng trong thời gian ngắn.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn.
  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có báo cáo.
  • Phụ nữ có thai: Vitamin C qua được nhau thai. Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai ở liều thông thường. Tuy nhiên, dùng vitamin C liều cao kéo dài ở phụ nữ có thai có thể gây hội chứng scorbut ở trẻ sơ sinh.
  • Phụ nữ cho con bú: Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Dùng ở vitamin C theo nhu cầu bình thường chưa thấy có vấn đề gì xảy ra với trẻ.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR >1/100

  • Thận: Tăng oxalat niệu.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Máu: Thiếu máu tan huyết.
  • Tim mạch: Đỏ bừng, suy tim.
  • Thần kinh trung ương: xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
  • Dạ dày - ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy.
  • Thần kinh - cơ và xương: Đau cạnh sườn.

Tương tác thuốc

  • 30 mg sắt nguyên tố: Vitamin C làm tăng hấp thu sắt qua dạ dày - ruột.
  • Aspirin: làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
  • Fluphenazin: Vitamin C làm giảm nồng độ Fluphenazin huyết tương.
  • Vitamin B12: Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12 nên khuyên bệnh nhân tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
  • Các xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa khử: Do vitamin C là chất khử mạnh nên ảnh hưởng đến các xét nghiệm này.
  • Sự có mặt của vitamin C trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose.

Thận trọng

  • Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể gây bệnh scorbut khi giảm liều.
  • Sử dụng thận trọng cho phụ nữ có thai. Dùng liều cao vitamin C trong suốt thời kỳ mang thai có thể dẫn đến bệnh scorbut cho trẻ sơ sinh.
  • Tan huyết có thể xảy ra khi dùng vitamin C cho những trẻ sơ sinh bị thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase và cho trẻ sinh non khỏe mạnh khác.
  • Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
  • Vitamin C có thể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat, cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tránh dùng liều cao cho những bệnh nhân: Thiếu hụt glucose–6–phosphat dehydrogenase, có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu, bệnh thalassemia.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng và độ ẩm, nhiệt độ dưới 30 ºC.

Nhà sản xuất

Stellapharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự