Thuốc EmZinc 20mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị tiêu chảy, bổ sung kẽm cho cơ thể

Thuốc Emzinc được sản xuất bởi Emcure Pharmaceuticals Ltd, có xuất xứ Ấn Độ. Với thành phần chính là Kẽm Acetat, thuốc được chỉ định trong điều trị tiêu chảy kết hợp với uống bù nước, điều trị thiếu kẽm thích hợp cho cả trẻ sơ sinh.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc EmZinc 20mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị tiêu chảy, bổ sung kẽm cho cơ thể
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Emcure
Dạng bào chế :
Viên nén không bao
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0109049538
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Biểu hiện của tiêu chảy và lý do cần bổ sung kẽm

Tiêu chảy là tình trạng đi ngoài phân lỏng hoặc nước nhiều lần trong ngày, có thể dẫn đến mất nước và suy dinh dưỡng nếu kéo dài. Khi bị tiêu chảy, cơ thể mất đi nhiều vi khoáng quan trọng, trong đó có kẽm. Việc bổ sung kẽm giúp rút ngắn thời gian tiêu chảy, giảm mức độ nghiêm trọng và tăng cường hệ miễn dịch. Biểu hiện của tiêu chảy:

  • Đi ngoài phân lỏng hoặc nước nhiều lần trong ngày (thường trên 3 lần/ngày)

  • Phân có thể kèm theo nhầy hoặc máu trong một số trường hợp

  • Buồn nôn, nôn mửa, đặc biệt ở trẻ nhỏ

  • Mệt mỏi, chán ăn, sụt cân do mất nước và chất dinh dưỡng

  • Co cứng cơ, chuột rút do mất điện giải, bao gồm kẽm

  • Khô miệng, khát nước nhiều – dấu hiệu mất nước nặng

  • Trẻ em có thể bị quấy khóc, kém linh hoạt hoặc lừ đừ do mất sức

Thành phần của Thuốc EmZinc 20mg

Thành phần

Mỗi viên chứa:

  • Dược chất: Kẽm Acetate tương đương Kẽm 20 mg
  • Tá dược: Crospovidone, Dibasic calcium phosphate, Cellulose vi tinh thể, Acesulfame Potassium, Trushil Anise RSNP, Sodium Bicarbonate, Colloidal Silicon Dioxide, Magnesium Stearate, Copovidone.

Dược động học

Hấp thu:

  • Kẽm được hấp thu chủ yếu ở ruột non.

  • Quá trình hấp thu có xu hướng bão hòa khi tăng liều.

  • Tỉ lệ kẽm hấp thu không có mối tương quan với lượng kẽm được dùng.

Phân bố:

  • Khoảng 80% kẽm trong máu được phân bố đến hồng cầu.

  • Phần còn lại gắn kết với albumin và các protein khác trong huyết tương.

  • Gan là cơ quan lưu trữ chính của kẽm.

Chuyển hóa:

  • Kẽm không trải qua quá trình chuyển hóa đáng kể trong cơ thể.

Thải trừ:

  • Kẽm được bài tiết chủ yếu qua phân (đây là đường chính vì kẽm không được hấp thu).

  • Một phần nhỏ được bài tiết qua nước tiểu và mồ hôi.

  • Đường ruột cũng tham gia vào quá trình bài tiết nội sinh kẽm.

Dược lực học

Nhóm thuốc:

  • Kẽm là một vi chất dinh dưỡng thiết yếu, có vai trò quan trọng trong chuyển hóa, chức năng miễn dịch và dinh dưỡng niêm mạc.

  • Được công nhận là một chất chống oxy hóa, có tác dụng bảo vệ cơ thể trước các tác động tức thì và lâu dài.

Cơ chế tác dụng:

  • Tác động lên hệ tiêu hóa: Giảm bài tiết ion và tổng hợp nitric oxide (NO), giúp cải thiện vị giác, hấp thu và tái tạo tế bào ruột non. Phục hồi men ruột, tăng tính thẩm thấu của ruột, dịch cơ thể và tế bào miễn dịch.
  • Bảo vệ niêm mạc ruột: NO đóng vai trò quan trọng trong điều hòa hấp thu ở ruột, nhưng dư thừa NO có thể làm tổn thương niêm mạc, gây tiêu chảy và giảm hấp thu kẽm. Kẽm chelat hóa NO, điều chỉnh tác động của NO ở ruột non, giúp bảo vệ niêm mạc.
  • Điều hòa tiết ion và chống tiêu chảy: Kẽm ức chế kênh K của adenosine 3’,5’-cyclic monophosphate, giúp điều hòa sự tiết ion chloride. Không ảnh hưởng đến Ca²⁺ và guanosine 3’,5’-cyclic monophosphate trong quá trình điều hòa tiết chloride.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc EmZinc 20mg

Liều dùng

  • Trẻ em nhỏ hơn 6 tháng tuổi: Liều khuyến nghị là 10 mg nguyên tố kẽm một lần/ngày trong 10-14 ngày liên tục
  • Trẻ em lớn hơn 6 tháng tuổi: Liều khuyến nghị là 20 mg nguyên tố kẽm một lần/ngày trong 10-14 ngày liên tục

Cách dùng

  • Dùng đường uống cùng với nước

Quá liều

  • Kẽm chưa được hấp thu nên loại bỏ khỏi dạ dày bằng cách rửa dạ dày càng nhanh càng tốt.
  • Nên đo mức huyết tương của Kẽm, điều trị bằng cách tạo phức chelat với kim loại nặng nên được xem xét nếu mức huyết tương của Kẽm được nâng cao rõ ràng (>1000 µg/dl). 
  • Ngoài ra, nếu có bất kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nào của nhiễm độc nên được điều trị khi có chỉ định lâm sàng.

Chỉ định của Thuốc EmZinc 20mg

  • Điều trị tiêu chảy kết hợp với uống bù nước
  • Điều trị thiếu kẽm

Đối tượng sử dụng

  • Người bị thiếu kẽm, chỉ định bù kẽm, tiêu chảy
  • Phụ nữ có thai: Nếu thuốc được dùng khi đang mang thai, khả năng có hại cho thai nhi rất nhỏ. Tuy nhiên chỉ nên sử dụng trong khi mang thai khi thật sự cần thiết.

  • Phụ nữ cho con bú: Kẽm được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy nên tránh cho con bú trong khi điều trị với kẽm acetate.

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có nghiên cứu.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Quá liều Kẽm có thể gây thiếu Đồng

Tương tác thuốc

  • Thuốc khác: Sự hấp thu của Kẽm có thể bị giảm bởi thuốc bổ sung Sắt và Canxi, tetracycline và các hợp chất chứa phospho, trong khi đó Kẽm có thể làm giảm hấp thu sắt, tetracycline, fluoroquinolone.
  • Thực phẩm: Dùng đồng thời Kẽm với thức ăn làm chậm hấp thu Kẽm (bao gồm bánh mì, trứng luộc, cà phê và sữa). Những hợp chất trong thực phẩm, đặc biệt là thức ăn có nguồn gốc từ thực vật và có xơ, bám vào Kẽm và ngăn không cho nó vào tế bào ruột. Tuy nhiên, protein dường như cản trở ít nhất.

Thận trọng

  • Kẽm là một tác nhân kháng đồng và giống với tất cả các tác nhân kháng đồng khác khi tiến hành điều trị với kẽm Acetate sẽ có nguy cơ thiếu đồng. Điều đó đặc biệt có hại cho trẻ em vì đồng cần thiết cho tăng trưởng bình thường và sự phát triển tinh thần.

Chống chỉ định

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức

Bảo quản

  • Nơi khô và tối, nhiệt độ dưới 25 độ C
  • Để xa tầm tay trẻ em

Nhà sản xuất

Emcure Pharmaceuticals Ltd
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự