Thuốc Alvesin 40 Berlin - Phòng và điều trị các tình trạng thiếu protein

Thuốc Alvesin 40 Berlin thuộc Công ty Berlin-Chemie AG, được chỉ định trong điều trị và dự phòng thiếu protein ở các trường hợp như xuất huyết, bỏng, hậu phẫu, dinh dưỡng kém, ung thư, bệnh lý tá tràng nhẹ, và rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Alvesin 40mg chứa các amino acid như Alanine, Arginin, Glycin, và Aspartic acid, giúp bổ sung protein cần thiết cho cơ thể.

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Alvesin 40 Berlin - Phòng và điều trị các tình trạng thiếu protein
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Chai 250ml
Thương hiệu:
Berlin
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Ý
Mã sản phẩm:
0109048960
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Hiểu về vấn đề thiếu protein, suy dinh dưỡng, mất cân bằng điện giải

Các bệnh lý gây ra tình trạng thiếu protein, suy dinh dưỡng và mất cân bằng điện giải thường xuất hiện sau phẫu thuật, xuất huyết hoặc bỏng nặng. Việc nhận biết các dấu hiệu của những tình trạng này là vô cùng quan trọng:

Thiếu protein:

  • Triệu chứng: Mệt mỏi, giảm khối lượng cơ bắp, chậm phục hồi sau chấn thương hoặc phẫu thuật.
  • Nguyên nhân: Chế độ ăn thiếu protein, cơ thể không hấp thụ đủ dưỡng chất, nhu cầu protein tăng cao do chấn thương hoặc bệnh lý.

Suy dinh dưỡng:

  • Triệu chứng: Cơ thể gầy yếu, da khô, tóc rụng, giảm kháng thể, dễ bị nhiễm trùng.
  • Nguyên nhân: Thiếu hụt các dưỡng chất cần thiết, đặc biệt là protein và các vitamin.

Mất cân bằng điện giải:

  • Triệu chứng: Mệt mỏi, chuột rút, tim đập nhanh, khó thở.
  • Nguyên nhân: Tiêu chảy, nôn mửa, mất nước do sốt cao hoặc các bệnh lý về thận.

Ảnh hưởng của bệnh lý

Những tình trạng bệnh lý này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và chất lượng cuộc sống của người bệnh:

  • Suy giảm sức khỏe, thiếu năng lượng và gây khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày.
  • Dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng như rối loạn điện giải, chức năng tim và cơ suy yếu, chậm phục hồi sau chấn thương hoặc phẫu thuật.
  • Gia tăng nguy cơ nhiễm trùng do suy dinh dưỡng và thiếu protein.

Phòng ngừa:

  • Chế độ ăn uống hợp lý: Đảm bảo cung cấp đủ protein và các dưỡng chất thiết yếu từ thực phẩm hàng ngày.
  • Vệ sinh cá nhân: Duy trì vệ sinh cá nhân tốt để ngăn ngừa nhiễm trùng.
  • Kiểm tra sức khỏe định kỳ: Theo dõi các chỉ số sức khỏe để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường và can thiệp kịp thời.

Thành phần của Alvesin 40 250ml

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Amino acids

20

Nitrogen

3.15

 

Liều dùng - cách dùng của Alvesin 40 250ml

Cách dùng: Alvesin 40 được dùng theo đường truyền tĩnh mạch nhỏ giọt liên tục, nên truyền nhỏ giọt chậm.

Liều dùng:

  • Người lớn: 0,6 đến 1 g amino acid (tương đương 25 ml Alvesin 40/kg cân nặng/ngày). Trong trường hợp dị hóa, liều dùng có thể tăng lên 1,3 đến 2,0 g amino acid (tương đương 50 ml Alvesin 40/kg cân nặng/ngày).
  • Trẻ em trên 2 tuổi và thiếu niên: 1 - 2 g acid amin (tối đa 50 ml Alvesin 40/kg cân nặng/ngày).
  • Trường hợp suy gan và suy thận: 1,2 - 2,0 g acid amin (lên tới 50 ml Alvesin 40/kg cân nặng/ngày).

Thời gian dùng thuốc: Thời gian sử dụng Alvesin 40 có thể kéo dài cho đến khi có thể chuyển sang nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa hoặc qua đường miệng. Khuyến cáo nên dùng đường truyền tĩnh mạch trung tâm khi sử dụng kéo dài.

Quá liều

  • Triệu chứng quá liều: Truyền quá nhanh có thể gây buồn nôn, nôn, lạnh run, ngộ độc amino acid, thừa nước, rối loạn điện giải. Tăng kali máu có thể gây yếu cơ, rối loạn chức năng tim mạch.
  • Xử lý quá liều: Ngừng truyền ngay lập tức. Dùng lợi tiểu thẩm thấu và theo dõi chặt chẽ.

Chỉ định của Alvesin 40 250ml

Alvesin 40 được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Phòng ngừa và điều trị tình trạng thiếu protein và cung cấp dịch (sau phẫu thuật, xuất huyết, bỏng)
  • Bù đắp tình trạng thiếu protein do nhu cầu protein tăng, tiêu thụ protein tăng hoặc rối loạn cung cấp protein trong quá trình tiêu hóa, hấp thu hoặc thải trừ

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

  • Không phổ biến: Buồn nôn, nôn, nhức đầu, lạnh run, sốt.
  • Hiếm gặp: Kích ứng thành tĩnh mạch nếu truyền quá nhanh.

Tương tác thuốc/thức ăn:

  • Alvesin 40 Berlin có thể tương tác với các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc điều trị bệnh tim mạch, thuốc lợi tiểu, và các thuốc điều trị bệnh gan.
  • Thận trọng khi dùng cùng các thuốc khác có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu và chuyển hóa của các thành phần trong Alvesin 40 Berlin.

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Dị ứng (quá mẫn) với bất kỳ amino acid nào hoặc các thành phần khác trong dịch truyền.
  • Rối loạn chuyển hóa amino acid di truyền.
  • Suy tuần hoàn nặng, đe dọa tính mạng (ví dụ: sốc).
  • Thiếu oxy.
  • Toan chuyển hóa.
  • Bệnh gan tiến triển.
  • Suy thận nặng không được điều trị lọc máu hay thẩm phân phúc mạc.
  • Nồng độ cao bất thường của các thành phần điện giải trong máu bệnh nhân.
  • Tăng kali máu.
  • Chấn thương đầu cấp.
  • Ngộ độc methanol.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Suy tim mất bù.
  • Phù phổi cấp.
  • Thừa nước.

Thận trọng/Đối tượng đặc biệt

  • Cần lưu ý cân bằng nước – điện giải, đường máu và cân bằng kiềm – toan, cần kiểm soát thường xuyên protein huyết thanh, chức năng thận và chức năng gan.
  • Thận trọng khi áp lực thẩm thấu máu tăng.
  • Bệnh nhân suy tim cần cẩn trọng khi truyền lượng dịch lớn.
  • Không pha chung dịch truyền đạm chứa các amino acid với các thuốc khác do nguy cơ nhiễm khuẩn và tính tương kỵ.
  • Alvesin 40 chứa phenylalanine và có thể có hại cho bệnh nhân tiểu phenylketon.
  • Kiểm tra hàng ngày vị trí ống thông (catheter) về dấu hiệu viêm hoặc nhiễm trùng.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

Công ty Berlin - Chemie AG - Đức
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự